heroine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heroine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heroine trong Tiếng Anh.
Từ heroine trong Tiếng Anh có các nghĩa là nữ anh hùng, anh thư, hê-rô-in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heroine
nữ anh hùngnoun In the end, the heroine fights the villain in a field. Cuối cùng, nữ anh hùng chiến đấu với nhân vật phản diện trong một lĩnh vực. |
anh thưnoun Each maid a heroine, and each man a friend! Mỗi thiếu nữ là một nữ anh thư và mỗi thanh niên là một người bạn! |
hê-rô-innoun His mother had died from a heroin overdose. Mẹ cậu chết vì sử dụng hê-rô-in quá liều. |
Xem thêm ví dụ
"Cory Monteith died of heroin and alcohol overdose: B.C. coroner". Truy cập 16 tháng 7 năm 2013. ^ “Cory Monteith died of heroin and alcohol overdose: B.C. coroner”. |
She also struggled with insomnia and an eating disorder, and began experimenting with drugs; by age 20, she had used "just about every drug possible," particularly heroin. Cô còn phải vật lộn với chứng mất ngủ và rối loạn ăn uống, đồng thời sử dụng ma túy; khi 20 tuổi, cô sử dụng "mọi loại ma túy có thể", đặc biệt là bạch phiến. |
Held as heroines by some and labeled as terrorists by others, they take up arms to bring their music to their fans wherever they are. Tổ chức như là nhân vật nữ chính của một số và dán nhãn là kẻ khủng bố bởi những người khác, họ cầm vũ khí để mang âm nhạc của mình với người hâm mộ của họ bất cứ nơi nào họ đang có. |
This was his only movie to include a role for an American movie star: Richard Gere, who plays a small role as the nephew of the elderly heroine. Đây là bộ phim duy nhất của ông có một vai diễn do một ngôi sao người Mỹ đảm nhiệm: Richard Gere, người đóng vai trò nhỏ trong vai cháu trai của nữ anh hùng cao tuổi. |
The heroine is a bounty hunter. Nữ anh hùng là một kiếm khách hảo hán. |
You've always been in love with a heroin addict. Em luôn phải lòng một con nghiện ma túy. |
There's other people who have kids, one's addicted to alcohol, the other one's addicted to cocaine or heroin, and they ask themselves the question: Why does this kid get to take one step at a time and try to get better and that one's got to deal with jail and police and criminals all the time? Cũng có những người có con em, đứa thì nghiện rượu, đứa thì nghiện cocaine hay heroin và họ tự hỏi rằng: Sao đứa này có thể cố gắng từng chút một và trở nên tốt hơn, trong khi đứa kia ngồi tù thường xuyên liên quan tới cảnh sát và tội phạm? |
Examples: Cocaine, crystal meth, heroin, marijuana, cocaine substitutes, mephedrone, 'legal highs' Ví dụ: Côcain, ma túy đá, heroin, cần sa, chất thay thế côcain, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp" |
Me as the heroine, helping my family. Và khi đó ta sẽ là người hùng khi giúp đỡ được gia đình mình. |
"Pakistani Heroine: How Malala Yousafzai Emerged from Anonymity". Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012. ^ “Pakistani Heroine: How Malala Yousafzai Emerged from Anonymity”. |
Just Say No crossed over to the United Kingdom in the 1980s, where it was popularized by the BBC's 1986 "Drugwatch" campaign, which revolved around a heroin-addiction storyline in the popular children's TV drama serial Grange Hill. "Just Say No" qua bên Anh và trở thành câu nói thường xuyên do chiến dịch "Drugwatch" năm 1986 của BBC; chiến dịch đó tập trung vào một cốt truyện về nghiện bạch phiến trong Grange Hill, một chương trình cho trẻ em trên TV. |
Heroin. Heroin. |
In 1945, heroin kingpin Virgil Sollozzo asks Vito to invest in his operation. Một tên buôn bán heroin là Virgil Sollozzo yêu cầu Vito đầu tư vào công việc của hắn ta. |
Persons today who take drugs such as opium, heroin, marijuana and other narcotics are laying themselves open to demon attacks. Ngày nay những người dùng ma túy như thuốc phiện, hê-rô-in, cần sa và các chất ma túy khác tự đặt mình vào tình trạng để bị ma quỉ tấn công. |
In 1993, she played the eponymous heroine's modern neighbour in Neria, Tsitsi Dangarembga's script about widowhood in Zimbabwe. Năm 1993, cô đóng vai người hàng xóm hiện đại của nữ anh hùng cùng tên trong Neria, kịch bản của Tsitsi Dangarembga về góa phụ ở Zimbabwe. |
Blanche never did heroin. Blanche không bao giờ chơi heroin. |
The Milwaukee Journal Sentinel's Cathy Jakicic described Rapunzel as a "scrappy, self-reliant" heroine who "can rescue herself". Cathy Jakicic của tờ Milwaukee Journal Sentinel gọi Rapunzel là một nhân vật nữ chính khá "luộm thuộm và tự lập" biết "tự giải thoát cho mình". |
"Internet Explorer's new official mascot is Inori Aizawa, a cute robot-fighting anime heroine". Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014. ^ “Internet Explorer’s new official mascot is Inori Aizawa, a cute robot-fighting anime heroine”. |
She belonged to the star attractions of the theatre and performed as a singer as well as an actress in both theatre and opera, playing roles within the category of tragic heroines, a category with high status in that period. Bà thuộc nhóm những ngôi sao hấp dẫn của nhà hát và biểu diễn như một ca sĩ cũng như một nữ diễn viên trong cả nhà hát và opera, đóng vai các vai thuộc thể loại nữ anh hùng bi thảm, một thể loại có địa vị cao trong thời kỳ đó. |
She considers it to have been the role in which Streep became "arguably the first middle-aged actress to be taken seriously by Hollywood as a romantic heroine". Bà gọi đây là vai diễn đưa Streep trở thành "nữ diễn viên trung niên thực thụ đầu tiên được Hollywood nhìn nhận như là một nữ anh hùng lãng mạn". |
Each maid a heroine, and each man a friend! Mỗi thiếu nữ là một nữ anh thư và mỗi thanh niên là một người bạn! |
With the affirmation of a label, three of the songs, "I'm Waiting for the Man", "Venus in Furs" and "Heroin", were re-recorded in two days at TTG Studios during a stay in Hollywood, one month later in May 1966. Với sự đồng ý của hãng đĩa, 3 ca khúc "I'm Waiting for the Man", "Venus in Furs" và "Heroin" đều được thu tại T.T.G. Studios trong 2 ngày ban nhạc trú lại Hollywood vào cuối năm 1966. |
Since 1988, hydrochloric acid has been listed as a Table II precursor under the 1988 United Nations Convention Against Illicit Traffic in Narcotic Drugs and Psychotropic Substances because of its use in the production of heroin, cocaine, and methamphetamine. Từ năm 1988, axit clohiđric được liệt vào bảng II chất tiền chế, Công ước Liên Hợp Quốc về Chống vận chuyển trái phép ma túy và các chất hướng thần 1998 (Table II precursor under the 1988 United Nations Convention Against Illicit Traffic in Narcotic Drugs and Psychotropic Substances) do nó được sử dụng trong việc điều chế heroin, cocain, và methamphetamine. |
She is a fan of the heroine anime, Luna Luna Seven. Cô là một fan hâm mộ của anime nữ anh hùng, Luna Luna Seven . |
And they scrawled on the windshield in a reference to the show's heroine, Và có kẻ đã khắc lên kính chắn gió tên của nhân vật nữ chính, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heroine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heroine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.