herd trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ herd trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herd trong Tiếng Đức.
Từ herd trong Tiếng Đức có nghĩa là bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ herd
bếpnoun Ich muss mich nie wieder an einem stinkenden Herd abrackern. Sẽ không còn còng lưng bên cái bếp thối tha nữa. |
Xem thêm ví dụ
Desgleichen muß ein geistiger Hirte ähnliche Gefahren für das Wohlergehen der Herde erkennen und entsprechend handeln. Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy. |
Da Gottes Tag des Gerichts so nahe ist, sollte die ganze Welt ‘vor dem Souveränen Herrn Jehova Schweigen bewahren’ und auf das hören, was er durch die „kleine Herde“ gesalbter Nachfolger Jesu und durch ihre Gefährten, die „anderen Schafe“, sagt (Lukas 12:32; Johannes 10:16). Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Die kleine Herde beendete ihre Versammlung in Frieden.1 Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1 |
Albert Barnes, ein Bibelgelehrter aus dem 19. Jahrhundert, erwähnte den Umstand, dass Jesus zu einer Jahreszeit geboren wurde, als die Hirten nachts im Freien bei ihren Herden wachten, und schlussfolgerte: „Damit ist klar, dass unser Heiland nicht erst am 25. Dezember geboren wurde . . . Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
Als Hirte wusste David, was es heißt, für eine Herde Sorge zu tragen. Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên. |
23 Sowohl die kleine Herde als auch die anderen Schafe werden weiterhin zu Gefäßen für einen ehrenhaften Gebrauch geformt (Johannes 10:14-16). 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
22 Die Ältesten achten aufmerksam auf die Herde und versuchen, sie vor dem zu schützen, was geistigen Schaden anrichten könnte. 22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng. |
Die Bibel sagt ganz richtig, „dass es dem Menschen nicht gegeben ist, seinen Gang zu bestimmen und seine Schritte zu lenken“ (Jeremia 10:23, Herder). Kinh Thánh nói rất đúng: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình” (Giê-rê-mi 10:23). |
Ein guter Hirte überlässt seine Herde nicht den Wölfen. Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò. |
Diese „anderen Schafe“ tun das in der „e i n e n Herde“ unter dem „e i n e n Hirten“ im Interesse des Königreiches Gottes durch Jesus Christus. Những “chiên khác” này sẽ làm điều đó trong “một bầy” dưới sự hướng-dẫn của “một người chăn mà thôi” vì quyền-lợi của Nước Đức Chúa Trời trong tay Giê-su Christ. |
Wir sichteten eine kleine Herde. Nhưng vào một ngày nọ khi tụi anh trông thấy một đàn bò. |
Petrus 5:2). Sich um die Herde Gottes zu kümmern bedeutet auch, Älteren praktische Hilfe zu leisten. (1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy. |
Korinther 12:11-13). Alle waren Prediger, obwohl es recht verschiedene „Gaben in Form von Menschen“ gab, wie diejenigen, die die Herde hüteten, prophetisch genannt wurden (Epheser 4:8; Psalm 68:18). Tất cả đều tham gia công việc rao giảng, dù rằng có một số “người được ban cho” khác nhau, như lời tiên tri đã tả những người chăn chiên trong hội-thánh (Ê-phê-sô 4:8; Thi-thiên 68:18). |
In Lukas 2:8-14 wird beschrieben, was darauf folgte: „Es waren auch Hirten in derselben Gegend, die draußen im Freien lebten und in der Nacht über ihre Herden Wache hielten. Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên. |
Der Psalmist schrieb prophetisch über die Verhältnisse unter Christi Regierung: „In seinen Tagen erblüht Gerechtigkeit, die Fülle des Friedens“ (Psalm 72:7, Herder-Bibel). (Truyền-đạo 8:9) Người viết Thi-thiên đã viết tiên tri về tình trạng dưới sự cai trị của Đấng Christ: “Dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao”.—Thi-thiên 72:7, Bản Diễn Ý. |
Wie Hirten im Altertum ‘hüten’ neuzeitliche Älteste liebevoll die „Herde Gottes“ Giống như các người chăn chiên thời xưa, ngày nay các trưởng lão “chăn bầy của Đức Chúa Trời” một cách đầy yêu thương |
Kapitel 27 erläutert, daß der Herr Israel geboten hat, ihre Ernten, ihr Kleinvieh und ihre Herden dem Herrn zu weihen. Chương 27 giảng giải rằng Chúa truyền lệnh cho dân Y Sơ Ra Ên phải dâng hiến các hoa mầu và các đàn gia súc lên Chúa. |
Die Ältesten sind zwar verpflichtet, die Herde zu hüten und zu betreuen. Wie verhält es sich aber mit den Eltern? Trưởng lão có trách nhiệm chăn chiên và chăm sóc cho bầy, nhưng còn chính cha mẹ thì sao? |
□ Welche Schlüsselrolle spielen Unterhirten beim Hüten der Herde? □ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy? |
Gott hatte jedoch gesagt, man solle ihm die Erstlinge der Herde – die besten Tiere – geben (siehe Deuteronomium 12:6). Nhưng Thượng Đế đã phán là phải lấy những con vật đầu đàn—những con tốt nhất—và dâng chúng lên Ngài (xin xem Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6). |
Wir brachten die Herde immer im Herbst von den Bergen heruner. Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
In diesem an saftigen Weiden und ergiebigen Wasserquellen gelegenen Sommerlager kann die Herde gedeihen. Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng. |
Satan würde es am liebsten sehen, daß sie die Herde schlecht behandeln. (Ê-phê-sô 4:11, NW) Sa-tan không thích gì hơn là thấy họ ngược đãi bầy. |
* David und seine Männer halfen Nabals Hirten, ihre Herden vor Dieben zu schützen, die durch die Wildnis streiften (1. Samuel 25:14-16). * Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16). |
14 Versammlungsälteste bringen viele Opfer, um ‘die Herde zu hüten’ (1. 14 Các trưởng lão hy sinh nhiều để “chăn bầy” (1 Phi-e-rơ 5:2, 3). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herd trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.