helicopter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ helicopter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helicopter trong Tiếng Anh.
Từ helicopter trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy bay lên thẳng, máy bay trực thăng, trực thăng, Máy bay trực thăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ helicopter
máy bay lên thẳngnoun (aircraft) I'll direct you from the helicopter. Ta sẽ chỉ huy từ máy bay lên thẳng. |
máy bay trực thăngnoun (aircraft) We took this photo next to the helicopter. Chúng tôi chụp hình này cạnh máy bay trực thăng. |
trực thăngnoun (aircraft) Did you see how he turned the helicopter? Thấy hắn quẹo chiếc trực thăng thế nào không? |
Máy bay trực thăngverb (type of rotor craft in which lift and thrust are supplied by rotors) |
Xem thêm ví dụ
Through multinational cooperation, CATIC has invested and developed high-performance aircraft such as K-8 trainer, JF-17 fighter and EC-120 helicopter. Thông qua hợp tác đa quốc gia, CATIC đã đầu từ và phát triển các loại máy bay hiệu xuất cao như máy bay huấn luyện K-8, máy ba chiến đấu JF-17 và máy bay trực thăng EC-120. |
A rescue helicopter is also stationed here. Ngoài ra, nơi đây còn được xây dựng bến đỗ trực thăng. |
Bell had been investigating helicopter gunships since the late 1950s, and had created a mockup of its D-255 helicopter gunship concept, named "Iroquois Warrior". Bell bắt đầu phát triển trực thăng vũ trang kể từ cuối những năm 1950, đã tạo ra máy bay trực thăng chiến đấu bay với tên gọi là "Iroquois Warrior". |
I arrived the second day, by helicopter. Tôi đã tới đó ngày thứ hai bằng máy bay trực thăng. |
The McCulloch Model MC-4 was an American tandem-rotor helicopter and was the first helicopter developed by McCulloch Aircraft Corporation, a division of McCulloch Motors Corporation. McCulloch Model MC-4 là một loại trực thăng của Hoa Kỳ, đây là mẫu trực thăng đầu tiên do McCulloch Aircraft Corporation phát triển, McCulloch là bộ phận thuộc McCulloch Motors Corporation. |
Did you see how he turned the helicopter? Thấy hắn quẹo chiếc trực thăng thế nào không? |
And finally, he made the helicopter roll to the right as he stepped out the door on the left. Cuối cùng, anh ta nghiêng máy bay về bên phải và anh ta đi ra cửa bên trái. |
Felix Baumgartner going up, rather than just coming down, you'll appreciate the sense of apprehension, as I sat in a helicopter thundering north, and the sense, I think if anything, of impending doom. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
Aircraft of comparable role, configuration and era Kellett YO-60 Sikorsky R-4 Related lists List of helicopters List of military aircraft of the United States Gregg, E. Stuart, "Above & Beyond: Jump Ship". Máy bay có tính năng tương đương Kellett YO-60 Sikorsky R-4 Danh sách khác Danh sách trực thăng Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ Chú thích Tài liệu Cully, George & Andreas Parsch: MX-1 to MX-499 Gregg, E. Stuart, "Above & Beyond: Jump Ship". |
In 1948, the carrier was equipped with its first helicopter detachment of HO3S-1 utility helicopters, and participated in a fleet exercise, Operation Frigid, in the North Atlantic. Vào năm 1948, chiếc tàu sân bay lần đầu tiên được nhận một phân đội máy bay trực thăng đa dụng HO3S-1, và tham gia một cuộc tập trận hạm đội mang tên Chiến dịch Frigid tại vùng biển Bắc Đại Tây Dương. |
This site has also released a cable titled Reykjavik 13 that summarised US diplomats ' discussions with Icelandic officials about that country 's financial troubles , and a video of a 2007 helicopter attack in Iraq that killed two Reuters . Trang này cũng công bố một tin mật có tựa Reykjavik 13 tóm tắt các thảo luận giữa các nhà ngoại giao Mỹ với các viên chức Ai-len về những khó khăn tài chính của đất nước này cùng với một vi-đi-ô về vụ tấn công trực thăng ở Iraq làm hai nhân viên của hãng tin Reuters bị thiệt mạng vào năm 2007 . |
You hooking this up to a helicopter? anh móc nó vào trực thăng? |
The United States Army 160th Special Operations Aviation Regiment (Airborne), also known as Night Stalkers, is a special operations force that provides helicopter aviation support for general purpose forces and special operations forces. Trung đoàn Không vận Đặc nhiệm 160 (160th Special Operations Aviation Regiment - SOAR), Lục Quân Hoa Kỳ, hay còn được biết đến với biệt danh Kẻ theo dõi dêm, là một lực lượng đặc nhiệm thuộc Lục Quân Hoa Kỳ có nhiệm vụ cung cấp hỗ trợ trực thăng cho các đơn vị trên chiến trường cũng như là các đơn vị biệt kích. |
A working sketch of a helicopter. Một bức vẽ về chiếc máy bay. |
Hellfire missile and cannon attacks by Apache helicopters destroyed many enemy tanks and armored cars. Những cuộc tấn công bằng tên lửa Hellfire cùng pháo của những chiếc trực thăng Apache đã phá hủy rất nhiều xe tăng, xe thiết giáp địch. |
And then the third one is this idea of the end of oil, this entropic end, where all of our parts of cars, our tires, oil filters, helicopters, planes -- where are the landscapes where all of that stuff ends up? Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu? |
With a Khmer Rouge victory imminent, the US government made contingency plans for the evacuation of US nationals and allied Cambodians by helicopter to ships in the Gulf of Thailand. Với chiến thắng được báo trước của Khmer Đỏ, Hoa Kỳ thực hiện kế hoạch dự phòng cho cuộc di tản đầy rủi ro của nhân viên Mỹ và viên chức cùng người dân Campuchia bằng máy bay trực thăng tới tàu chiến neo trong vịnh Thái Lan. |
These attacks have included the capture and torture of the brave American soldiers of the USS Pueblo, repeated assaults on American helicopters, and the 1969drowning [downing] of a U.S. surveillance plane that killed 31 American servicemen. Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ. |
In the ensuing chaos, Ahmed Chic Thaa and Afif Ahmed Hamid, the two kidnappers holding the helicopter pilots, were killed while the remaining gunmen—some possibly already wounded—scrambled to safety, returning fire from behind and beneath the helicopters, out of the snipers' line of sight, shooting out many of the airport lights. Trong tình trạng hỗn loạn sau đó, hai trong những kẻ khủng bố (Ahmed Chic Thaa và Afif Ahmed Hamid) đang giữ các phi công trực thăng bị bắn hạ, và các tay súng còn lại (một hay hai tên trong số đó có thể đã bị thương) trườn tới nơi an toàn, bắn trả từ phía sau và bên dưới chiếc trực thăng, ngoài tầm bắn của các tay súng bắn tỉa, bắn hỏng nhiều bóng đèn ở sân bay. |
This is a little bit earlier version of it, that's why it's given the X designation, but it's a four-passenger aircraft that could take off vertically, like a helicopter -- therefore it doesn't need an airfield. Có một phiên bản ra đời sớm hơn, đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu, nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng, như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết. |
When he wakes up after the crash, Blake finds the pilot of their helicopter skinned and crucified, and his wife missing. Khi anh tỉnh dậy sau vụ tai nạn, Blake thấy phi công trực thăng đã bị lột da và bị đóng đinh, và vợ anh thì mất tích. |
After this, the camcorder is picked up from the sidewalk by a third individual, who uses it to film a helicopter tour of Miami. Sau đó, máy quay được nhặt lên lên từ vỉa hè bởi một người tiếp theo, người sử dụng nó để quay một tour du lịch trực thăng tại Miami. |
Each ship is fitted with a well dock which can accommodate four landing craft, as well as a flight deck which can accommodate two medium lift helicopters. Mỗi con tàu được trang bị một bãi trực thăng có thể chứa bốn máy bay cùng hạ cánh, cũng như một sàn đáp có thể chứa hai chiếc trực thăng nâng hạng trung. |
He's going helicopter shopping. Ông ấy phải đi sắm máy bay trực thăng. |
Yes, helicopters would have to be used. Vâng, trực thăng phải được sử dụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helicopter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới helicopter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.