chopper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chopper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chopper trong Tiếng Anh.
Từ chopper trong Tiếng Anh có các nghĩa là dao bầu, răng, bộ ngắt quãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chopper
dao bầunoun |
răngnoun I counted the number of teeth in the chopper wreckage. Tôi đã đếm số răng trong vụ nổ trực thăng. |
bộ ngắt quãngverb |
Xem thêm ví dụ
As soon as I save a little, I'll get a super chopper. Ngay khi để dành được ít tiền, tao sẽ chơi một cái mô-tô khủng. |
We've got choppers on round-the-clock freeway patrol. Chúng tôi có trực thăng tuần tra cao tốc cả ngày lẫn đêm. |
It says ingen on the side of that chopper! Nó báo lngen ở bên cạnh trực thăng! |
Winds are too strong to get a chopper up there. Gió quá mạnh để có thể đưa trực thăng đến đó. |
Christian's chopper went missing on the way back to Portland. Trực thăng của Christian đã mất tích trên đường tới Portland. |
The names of Luffy, Sanji, Chopper, Robin, and Franky's techniques are often mixed with other languages, and the names of several of Zoro's sword techniques are designed as jokes; some of them look fearsome when read by sight but sound like kinds of food when read aloud. Chẳng hạn như tên gọi của những đòn đánh của Luffy, Sanji, Chopper, Robin và Franky thường được trộn lẫn với những ngôn ngữ khác, và tên nhiều kĩ thuật của Zoro thường kèm với một trò đùa; chẳng hạn như chúng trông rất đáng sợ nhưng khi đọc ra lại nghe giống tên đồ ăn. |
A week ago you volunteered to jump into a chopper with Carrillo and now it's a change? Tuần trước anh còn tình nguyện leo lên trực thăng với Carrillo và giờ đổi ý? |
Major, I'm ordering you to take these men to the choppers and evacuate. Thiếu tá, tôi ra lệnh cho anh đưa những người này ra trực thăng di tản! |
Look out for the chopper. Coi chừng chiếc trực thăng. |
Get her up to the chopper. Đưa cô ấy lên trực thăng. |
Let's get to the chopper. Ra chỗ trực thăng thôi. |
In the meantime, get our best guys in that chopper. Trong khi chờ đợi, cử những người giỏi nhất lên chiếc máy bay đó. |
Choppers have a visual, ma'am. Trực thăng đã có hình, thưa Bà. |
I counted the number of teeth in the chopper wreckage. Tôi đã đếm số răng trong vụ nổ trực thăng. |
Chopper Steve, are you texting? Chopper Steve, anh đang nhắn tin à? |
Fire up the chopper. Khởi động trực thăng đi. |
She was excited to hop on that chopper and get out of here. Cô ấy đã rất hứng khởi khi phi vào cái trực thăng đó và cuốn gói khỏi nơi này đấy. |
We got a hot chopper to your six. Chúng ta có một chiếc trực thăng hướng 6 giờ. |
I'm coming back with cops and choppers.. And large fucking guns, and those things are gonna pay. Tôi sẽ quay lại cùng cớm, trực thăng, súng khủng và lũ khốn này sẽ phải đền tội. |
You've got a feed from Chopper Steve. Có hình ảnh từ Chopper Steve. |
Back those choppers off. Trực thăng đó quay trở về đi. |
... says the chopper just landed... at the back of the Olympic village here. ... hiện tại trực thăng đã đáp xuống... ngay phía sau của Làng Olympic. |
Your chopper will be refuelled in two minutes. Trực thăng của ông sẽ được nạp nhiên liệu trong 2 phút. |
Get the chopper. Lấy trực thăng. |
Call in the chopper. Gọi trực thăng đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chopper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chopper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.