heighten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heighten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heighten trong Tiếng Anh.
Từ heighten trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm cao hơn, tăng lên, cao lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heighten
làm cao hơnverb |
tăng lênverb |
cao lênverb And this is heightened by a couple of particular experiences. Và nó còn được nâng cao lên hơn bởi 1 vài kinh nghiệm cụ thể |
Xem thêm ví dụ
Last year developing countries recorded among their slowest economic growth rates of the past decade, partly because of the heightened Euro Area uncertainty in May and June of 2012. Năm ngoái, các nước đang phát triển có tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp nhất trong mười năm trở lại đây, một phần do tình trạng bất ổn gia tăng tại khu vực đồng euro vào tháng 5 và tháng 6 năm 2012. |
(1 Corinthians 6:9, 10) Reflecting upon the self-serving ways of those priests heightens our appreciation for the worldwide preaching work being done by Jehovah’s Witnesses. (1 Cô-rinh-tô 6:9, 10, Trịnh Văn Căn) Khi suy nghĩ về thái độ ích kỷ của những thầy tế lễ ấy, chúng ta càng thấy quý trọng công việc rao giảng mà Nhân Chứng Giê-hô-va đang thực hiện trên khắp thế giới. |
Researchers sought to illustrate this phenomenon by demonstrating a heightened personal need for structure following the experience of abstract artwork. Các nhà nghiên cứu tìm cách để minh họa cho hiện tượng này bằng việc chứng minh nhu cầu cá nhân ngày càng cao cho cấu trúc theo kinh nghiệm về tác phẩm mỹ thuật trừu tượng. |
At the same time, tensions with the United States heightened when the two rivals clashed over the deployment of the United States Jupiter missiles in Turkey and Soviet missiles in Cuba. Những căng thẳng với Hoa Kỳ lên cao khi hai đối thủ xung đột về việc Mỹ triển khai các tên lửa Jupiter tại Thổ Nhĩ Kỳ và Liên xô triển khai tên lửa tại Cuba. |
And some people actually thought it gave you heightened sensitivity and conferred creative genius. Một vài người nghĩ nó mang đến cho bạn xúc cảm mãnh liệt và làm bạn thành một thiên tài sáng tạo. |
So what's sometimes seen as the problem with adolescents — heightened risk-taking, poor impulse control, self-consciousness — shouldn't be stigmatized. Vì vậy, những gì đôi khi được coi là vấn đề với thanh thiếu niên -chấp nhận rủi ro cao, thiếu kiểm soát quá vị kỷ — thì không nên bị kỳ thị. |
Lemuel’s mother begins with several questions that heighten our interest: “What am I saying, O son of mine, and what, O son of my belly, and what, O son of my vows?” Mẹ của Lê-mu-ên bắt đầu bằng một số câu hỏi gợi sự chú ý của chúng ta: “Hỡi con ta sẽ nói gì? Hỡi con của thai ta, ta phải nói chi? Hỡi con của sự khấn-nguyện ta, ta nên nói điều gì với con?” |
Although the Language Movement is considered to have laid the foundations for ethnic nationalism in many of the Bengalis of East Bengal and later East Pakistan, it also heightened the cultural animosity between the authorities of the two wings of Pakistan. Mặc dù Phong trào ngôn ngữ Bengal được nhận định là đặt nền tàng cho chủ nghĩa dân tộc tại Đông Bengal và sau đó là Đông Pakistan, song nó cũng làm tăng thêm sự thù địch văn hóa giữa hai phần của Pakistan. |
15:17) Similarly, association with our brothers and sisters heightens our enjoyment of the convention. Tương tự thế, chúng ta càng vui hơn khi kết hợp với các anh chị tại hội nghị. |
Right away, Caesar displayed signs of intelligence heightened intelligence, so I kept him. Ngay lập tức, Caesar đã bộc lộ dấu hiệu phát triển trí thông minh nên tôi đã giữ nó. |
This feeling is heightened when we discern, with eyes of faith, the hand of God behind such creative works. Cảm xúc này tăng thêm khi chúng ta nhận thức bằng con mắt đức tin, phía sau các công trình sáng tạo đó có bàn tay của Đức Chúa Trời. |
By the 1900s the popularity of window displays had heightened and the window display became more elaborate, continuing to attract not only those that wanted to make purchases but also passers-by that appreciated beauty. Vào những năm 1900, sự phổ biến của trưng bày cửa sổ đã tăng lên và cửa sổ trưng bày trở nên phức tạp hơn, tiếp tục thu hút không chỉ những người muốn mua hàng mà cả người qua đường bởi vẻ đẹp được đánh giá cao đó. |
The lessons we learn from patience will cultivate our character, lift our lives, and heighten our happiness. Các bài học chúng ta học được từ tính kiên nhẫn sẽ phát triển cá tính của chúng ta, nâng đỡ cuộc sống của chúng ta và gia tăng hạnh phúc của chúng ta. |
We do our best to make sure family-friendly content meets Google Play’s heightened policy requirements. Chúng tôi làm hết sức mình để đảm bảo nội dung phù hợp cho gia đình đáp ứng các yêu cầu chính sách nâng cao của Google Play. |
What can heighten our appreciation for the preaching work? Điều gì có thể làm tăng lòng quý trọng của chúng ta đối với công việc rao giảng? |
Think of scriptures that could be used to heighten his interest. Nghĩ đến các câu Kinh Thánh có thể làm tăng sự chú ý của họ. |
The 2017–18 North Korean crisis was a period of heightened tension between North Korea and the United States throughout 2017 and half of 2018, which began when North Korea conducted a series of missile and nuclear tests that demonstrated the country's ability to launch ballistic missiles beyond its immediate region and suggested that North Korea's nuclear weapons capability was developing at a faster rate than had been assessed by the U.S. intelligence community. Cuộc khủng hoảng Bắc Triều Tiên 2017–18 bắt đầu khi Bắc Triều Tiên tiến hành một loạt các cuộc thử nghiệm hạt nhân và hạt nhân đã chứng minh khả năng phóng tên lửa đạn đạo của nước này vượt ra ngoài khu vực xung quanh và cho rằng khả năng vũ khí hạt nhân của Bắc Triều Tiên đang phát triển với tốc độ nhanh hơn bởi cộng đồng tình báo Mỹ. |
Talking about sex with my friends heightened my curiosity. Nói chuyện với các bạn về tình dục làm em càng tò mò hơn. |
Only a few structures in the vicinity have the heightened position to give you an angle on that alley. Chỉ có một vài tòa nhà trong vùng lân cận có đủ độ cao và vị trí để nhắm được góc thích hợp vào con hẻm đó. |
I like to think of it as heightened reality. Tôi nghĩ nó mang đậm tính thực tế. |
The 1910s was a period of heightened tension within the RSDLP, leading to numerous frictions between Trotsky, the Bolsheviks and the Mensheviks. Đây là một giai đoạn rất căng thẳng bên trong RSDLP và dẫn tới nhiều va chạm giữa Trotsky, những người Bolshevik và Menshevik. |
Theoretically, one should experience more need for structure when viewing abstract art than figurative art since unrelated meaning threats (abstract art) evoke a temporarily heightened general need for meaning. Về mặt lý thuyết, một người nên trải nghiệm nhu cầu về cấu trúc khi quan sát một tác phẩm trừu tượng nhiều hơn so với tác phẩm hình tượng, từ đó những mối đe dọa về ý nghĩa (nghệ thuật trừu tượng) gợi lên một nhu cầu ý nghĩa tạm thời tương đối cao. |
It ought to heighten our appreciation for the loving Giver of good gifts. Lời khuyên đó phải làm tăng thêm lòng biết ơn của chúng ta đối với Đấng Ban Cho chúng ta những món quà tốt lành một cách đầy yêu thương. |
We know our unsub has a heightened sense of right and wrong. Chúng ta biết hung thủ có ý thức cao của đúng và sai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heighten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heighten
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.