heart murmur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heart murmur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heart murmur trong Tiếng Anh.
Từ heart murmur trong Tiếng Anh có nghĩa là tieáng nhòp tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heart murmur
tieáng nhòp timnoun |
Xem thêm ví dụ
A heart murmur is the sound caused by the leaking blood . Tiếng thổi tim là âm thanh do máu rò rỉ phát ra . |
She was diagnosed with a heart murmur during her recovery at the Animal League Veterinary Medical Center. Nó được chẩn đoán là có tiếng tâm thu trong quá trình hồi phục tại Trung tâm y tế thú y Animal League. |
Thank God our Bertie has a heart murmur. Cám ơn Chúa, Bertie của chúng ta có bệnh tim. |
The eponym is from researcher Samuel A. Levine who studied the significance of systolic heart murmurs. Thang được đặt tên theo nhà nghiên cứu Samuel A. Levine, người nghiên cứu về ý nghĩa của các âm thổi tâm thu. |
I have a heart murmur. Mình yếu tim đó nghe. |
A heart murmur may also lead doctors to suspect the condition , which is then confirmed with an ultrasound of the heart . Tiếng thổi tim cũng có thể làm cho bác sĩ nghi ngờ bệnh , sau đó được xác nhận bằng siêu âm tim . |
Kids who have atrial septal defects may first find out that they have a heart murmur when examined by their doctor . Trước tiên trẻ bị khuyết tật vách tâm nhĩ có thể được phát hiện là chúng có tiếng thổi tim hay không khi được bác sĩ khám . |
Someone who has mitral valve prolapse and a little blood leaking back through the valve also may have a heart murmur . Người bị sa van hai lá và có một chút máu rò rỉ ngược qua van cũng có thể có tiếng thổi tim . |
Although Nephi did not murmur, ponder how what he wrote in 1 Nephi 2:16 about the Lord softening his heart hints that leaving Jerusalem may have been difficult for him too. Mặc dù Nê Phi đã không ta thán, nhưng hãy suy ngẫm điều ông đã viết trong 1 Nê Phi 2:16 về việc Chúa làm mềm lòng ông đã cho thấy rằng việc rời bỏ Giê Ru Sa Lem cũng có thể là điều khó khăn đối với ông như thế nào. |
The doctor might be listening to the kid 's heart and hear a click or a murmur . Bác sĩ có thể nghe tim của trẻ và nghe tiếng lách cách hoặc tiếng thổi . |
(John 13:34, 35) In view of the injury that murmuring caused among God’s people in the past, however, we have good reason to take to heart the counsel: “Keep doing all things free from murmurings.” (Giăng 13:34, 35) Tuy nhiên, vì thái độ lằm bằm đã gây tổn hại trong dân sự Đức Chúa Trời thời xưa, chúng ta có lý do chính đáng để nghe theo lời khuyên: “Phàm làm việc gì chớ nên lằm-bằm”. |
The Lord has warned that from the beginning and throughout history, Satan would stir up people’s hearts to anger.1 In the Book of Mormon, Laman set a pattern of so murmuring as to stir anger, to stoke rage, and to incite murder.2 Time and again in the Book of Mormon, we find deluded and wicked men inciting rage and provoking conflict. Chúa đã cảnh cáo rằng từ lúc ban đầu và trong suốt lịch sử, Sa Tan sẽ khích động lòng tức giận của dân chúng.1 Trong Sách Mặc Môn, La Man đề ra một kiểu mẫu than vãn để khích động lòng tức giận, gia tăng cơn thịnh nộ và xúi giục giết người.2 Nhiều lần trong Sách Mặc Môn, chúng ta thấy có những người lừa đảo và tà ác xúi giục cơn thịnh nộ và gây ra xung đột. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heart murmur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heart murmur
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.