have fun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ have fun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have fun trong Tiếng Anh.
Từ have fun trong Tiếng Anh có các nghĩa là vui chơi, chơi bời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ have fun
vui chơiinterjection Cats like to have fun and often choose the middle of the night to have it . Mèo thích vui chơi và thường chọn nửa đêm để hoạt động . |
chơi bờiinterjection Ok, not supposed to be having fun right now. Được rồi, không phải lúc chơi bời vui vẻ đâu. |
Xem thêm ví dụ
Have fun with that. Chúc vui vẻ! |
Have fun. Vui vẻ nhá. |
Let's have fun. Cứ vui chơi đi.. |
We have fun making these movies and that's very rare in this business." Chúng tôi cho phép sự vui đùa làm phim này và nó thì rất hiếm có trong công việc này". |
Have fun. Vui vẻ nha. |
I trust you, and I want you to have fun tonight. Ta tin con, và ta muốn con có buổi tối thật vui vẻ. |
I just like to have fun... Tôi chỉ thích giỡn chút thôi. |
Did you have fun in New York? Cậu vui vẻ ở New York chứ? |
Have fun. Chúc vui vẻ. |
You’ll have fun in our class.” Cưng sẽ thích thú trong lớp học của chúng ta.” |
Have fun. Vui vẻ nhé. |
"""Well, the two of us can have fun together,"" I said." - Ồ, cả hai chúng ta có thể vui với nhau, – tôi nói. |
Stop putting us down when we're having fun! Đừng làm hỏng tâm trạng vui vẻ của chị em mình chứ! |
Okay, Joshua, have fun. Ok, Joshua, chúc vui vẻ. |
Everybody, where ever you going to be, live having fun. Các bạn, dù các bạn đi đến đâu, hãy sống thật vui vẻ... |
Having fun? Vui chứ? |
We were having fun. Chúng ta đang nói chuyện vui. |
Are you having fun? Anh thấy vui không? |
No point to life if you can't have fun. Sống mà không vui thì khi nào mới vui? |
You move around, you have fun. Bạn có thể đi xung quanh và tận hưởng. |
People get confused between construction work and having fun. Người ta không biết là mình đang xây dựng hay chơi đùa. |
You better not be having fun. Anh không nên vui thích gì cả. |
You guys, we said we were gonna have fun. Các cậu, lẽ ra chúng ta phải vui vẻ. |
Now he's having fun with wine. Giờ ông ấy thích uống rượu. |
Have fun. Chúc con vui vẻ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have fun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới have fun
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.