have got trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ have got trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have got trong Tiếng Anh.
Từ have got trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sở hữu, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ have got
Sở hữuverb |
cóverb I have got your name from my friend. Nhờ bạn tôi mà tôi có tên anh. |
Xem thêm ví dụ
I have got to get my license renewed. Chắc phải đi làm lại bằng lái xe. |
Certainly, a lot of the technologies that we use have got something to do with that. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
I also realized I should have got infected when I was seven. Tôi cũng nhận ra rằng đáng ra mình nên được lây nhiễm khi còn 7 tuổi. |
We have got one son. Ta chỉ có một đứa con. |
If that were true, I would have got a call from my guy and you'd be dead. Nếu là đúng, Tôi đã nhận được điện thoại từ người của tao rồi và mày chết chắc. |
I have got nothing left to live for now anyway. Dù sao ta cũng không còn gì để mất. |
But I have got to go fast. Nhưng tôi cần phải đi nhanh. |
I have got to give them more time. Phải cho họ thêm thời gian. |
I could have got in a car, used it to lead the walkers away. Tôi có thể vào được xe, dụ lũ xác sống bỏ đi. |
You have got to eat, Abe. Anh nên đi ăn, Abe. |
Looks like you might have got a spot of it on yourself Jeevesy old boy. Hình như chính ông cũng bị một vết dơ trên áo ông bạn già cận vệ. |
We have got to lose him. Chúng ta phải cắt đuôi hắn! |
First, hillbilly, you have got to learn some respect. Trước hết, với thắng nhà quê này, là sự tôn trọng |
We have got to develop the idea that the Earth doesn't last forever, our sun doesn't last forever. Chúng ta phải phát triển ý tưởng Trái Đất không tồn tại mãi mãi, Mặt Trời của chúng ta không cháy mãi mãi. |
when you have got rid of Jones, don't adopt his vices! khi các bạn tiêu diệt được Jones, đừng học theo thói vô đạo đức của hắn! |
You have got to get as far away from that man as possible. Em phải tránh càng xa người đàn ông đó càng tốt. |
We have got eyes inside his house. Chúng ta đã có thể theo dõi trong nhà hắn được rồi. |
Half of them have got kids with them. Có đứa còn đem con theo nữa chứ. |
Once you have got things under control, then begin with lecture one, and watch it. Một khi bạn đã có những điều dưới sự kiểm soát, sau đó bắt đầu với bài giảng một, và xem nó. |
And I'm not quite sure in myself whether I have got this relation between thought and fear. Và trong tôi, tôi không hoàn toàn chắc chắn liệu tôi đã hiểu rõ sự liên quan giữa tư tưởng và sợ hãi. |
I have got seismic activity in Bolivia.I got a # millimeter shift in Mongolia Đang có sự hoạt động địa chấn ở Bolivia, dịch chuyển #mm ở Mongolia |
I want to let you get on that plane, but you have got to help us out! Tôi cần cô lên máy bay, nhưng cô phải giúp chúng tôi! |
No one could have got over the bar that day. Không ai có thể vượt qua hải cảng ngày hôm đó. |
You have got to be kidding me. Chắc các người đang giỡn mặt với tôi. |
DO YOU HAVE ANY IDEA HOW HE MIGHT HAVE GOT THESE? Cô có biết sao hắn có đuợc các tài liệu không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have got trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới have got
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.