hart trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hart trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hart trong Tiếng Đức.

Từ hart trong Tiếng Đức có các nghĩa là khó, cứng, chịu khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hart

khó

adjective

Das Leben ist hart, aber ich bin härter.
Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.

cứng

adjective

Nichts ist so hart wie ein Diamant.
Không có gì cứng bằng kim cương.

chịu khó

adjective

Xem thêm ví dụ

Das war sehr harte Arbeit, aber mit Hilfe ihrer Eltern hat sie unermüdlich geübt und übt weiterhin.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Trag sie nur, wenn du dich besser damit fühlst,... aber wenn's hart auf hart kommt, wird's nichts nutzen.
Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu.
Der Tod eines Kindes ist für die Mutter besonders hart.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
Clever und Smart vor lutsch ihn mir hart.
Bert and Ernie trước squirtin'spermy.
Daran, dass ich nicht so hart aufgeschlagen bin wie ich müsste.
Sao chú không bị nặng như là lẽ ra phải vậy.
Das ist hart.
Thật cay nghiệt.
Das ist ein harter Tag.
Một ngày khó khăn.
Sie spannte zehn Blätter gleichzeitig in die Maschine und mußte die Typen hart anschlagen, damit alle Buchstaben lesbar waren.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
Korinther 2:7; Jakobus 2:13; 3:1). Natürlich möchte kein wahrer Christ Satan dadurch nachahmen, dass er grausam, hart oder unbarmherzig ist.
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
Jeder in unserer Familie hat für seinen Glauben hart kämpfen müssen.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Harte Verhandlung.
Họ khó mà mặc cả được.
Aneinander zu glauben, sicher zu sein, dass wenn es hart auf hart kommt, jeder einzelne von uns erstaunliches in dieser Welt bewegen kann, dies ist es, was unsere Geschichten in Liebesgeschichten verwandeln kann und unsere gemeinsame Geschichte in eine, die sich immer die Hoffnung bewahren kann und gute Dinge für alle von uns.
Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta.
Wenn diese Drachen-Jungs groß sind, werden sie mit viel härterer Konkurrenz in der Liebe und auf dem Arbeitsmarkt konfrontiert sein.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
Doch nach welchen Kriterien wurden diese erfahrenen, hart arbeitenden Männer eigentlich ausgesucht? Sie sollten sanftmütig, rede- und lehrfähig sein und sich gut in der Bibel auskennen sowie absolut an der Lehre vom Lösegeld festhalten.
Sau này, những anh đó có tên là người du hành. Những anh siêng năng và có kinh nghiệm này được chọn vì có tính nhu mì, hiểu biết về Kinh Thánh, khả năng ăn nói và dạy dỗ, cũng như bảo vệ niềm tin về giá chuộc.
Ja, wenn du den Harten gibst
If you try to tame me
Sei nicht zu hart.
Ôi, đừng khó khăn với hắn quá.
Wenn wir unterdessen das gute Beispiel von Stephanas, Fortunatus und Achaikus nachahmen und im Dienst für unsere Brüder unablässig hart arbeiten, werden auch wir loyal die Versammlungseinrichtung unterstützen, unsere Brüder erbauen und sie ‘zur Liebe und zu vortrefflichen Werken anreizen’ (Hebräer 10:24, 25).
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Der Weg der Treulosen ist dagegen holprig oder „hart“ (Elberfelder Bibel).
Đường của kẻ phạm tội thì khốn cực.
Der erste Boden ist hart, der zweite ist nicht tief genug und der dritte ist von Dornen überwuchert.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
Freunde der Familie sagen, dass der Tod seines einzigen Kindes Margolis besonders hart traf.
Bạn bè gia đình họ cho biết cái chết của đứa con độc nhất đã giáng xuống Margolis một đòn khá mạnh.
Der 18. August wird als The Hardest Day (deutsch: Der härteste Tag) bezeichnet, da beide Seiten die höchsten Verluste der gesamten Schlacht hatten.
Ngày 18 tháng 8, ngày mà con số thương vong của cả hai bên lên đến mức cao nhất, đã được coi là "Ngày khó khăn nhất".
Von welcher großen Sache ihr auch immer träumt, wofür auch immer ihr hart arbeitet, lasst euch von keinem sagen, dass ihr zu jung dafür seid, lasst euch von keinem daran hindern.
Vì vậy dù là bạn mơ ước to tát về điều gì đi nữa, dù bạn làm việc chăm chỉ đến đâu đi nữa, đừng cho phép ai bảo bạn rằng, bạn quá trẻ, và đừng để ai bảo bạn rằng không đươc.
Es war hart.
Nó rất tàn nhẫn.
Mose 19:18). Nabal war kein Geistesmensch; er „war hart und schlecht in seinen Handlungen“.
(Lê-vi Ký 19:18) Na-banh không xem trọng những việc thiêng liêng; ông “cứng-cỏi hung-ác”.
Innerhalb von zwei Minuten nach dem Tod sorgen diese beiden Mittel... und ein harter Faustschlag auf Ihre Brust dafür... dass Ihr Herz wieder schlägt.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hart trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.