hängen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hängen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hängen trong Tiếng Đức.
Từ hängen trong Tiếng Đức có các nghĩa là treo, Treo cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hängen
treoverb Weißt du, ob der schöne Truthahn noch da hängt? Cậu có biết họ từng bán con gà tây hảo hạng được treo lên ở đó không? |
Treo cổnoun (Tötung durch Zusammenschnüren des Halses oder Brechen des Genicks) Hängt seine Familie und lasst ihn zusehen. Treo cổ gia đình hắn và bắt hắn xem. |
Xem thêm ví dụ
Diese Dinge hängen also vom Standpunkt ab, den Sie oder Ihre Vorfahren jeweils zufällig einnehmen. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
Genau wie bei der Begeisterung hängen die Herzlichkeit und andere Gefühlsregungen, die du zum Ausdruck bringst, weitgehend davon ab, was du sagst. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
Helft mir, ich hänge fest! Tháo nó ra đi, anh bị mắc kẹt rồi! |
Alle unsere Systeme benutzen also immer häufiger dieselbe Technologie und hängen auch von ihr ab. Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này. |
Wir hängen uns da wohl etwas aus dem Fenster, oder? Ta đang cầm đèn chạy trước ô-tô đây nhỉ? |
Für einige heißt das, hübsch stramm zu marschieren oder zu hopsen und einen 50 Meter hohen Hang hinaufzuklettern, bis sie ihre Höhlen erreichen. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
Auch hängen Menschen überall auf der Welt zu Hause oder im Büro schöne Bilder oder Gemälde auf. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
Hängen Sie Ihre Jacke auf. Treo áo của anh lên. |
Thessalonicher 5:8). Ich habe auch begriffen, daß man nicht aufhören darf, jeglichen Hang zur Entmutigung zu bekämpfen. Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng. |
* Moroni 10:7-19 (die Gaben hängen vom Glauben ab) * Mô Rô Ni 10:7–19 (các ân tứ tùy thuộc vào đức tin) |
Sie können es nicht an die Wand hängen, weil sie nicht wissen, wer er ist. Họ không thể trưng bày bức tranh, vì không biết người trong tranh là ai. |
Dieser verfluchte Mistkerl wird wegen Verrats hängen. Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc! |
Hätten Sie etwas dagegen, das Flugblatt ins Fenster zu hängen? Ông vui lòng cho tui dán mẫu thông báo này lên cửa sổ hay thứ gì đó được ko? |
Die britische Regierung zum Beispiel hat erkannt, dass der Hang zum Optimismus dazu führen kann, dass Individuen die Dauer und Kosten von Projekten eher unterschätzen. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
Warum kann man sich schaden, wenn man über längere Zeit hinweg den Kopf hängen lässt? Tại sao tình trạng buồn nản kéo dài rất tai hại? |
Und ihr Mörder hinterließ ihnen Nachrichten in Hang-Zhou Ziffern. Và kẻ giết họ để lại thông điệp của chúng bằng hệ số Hang Zhou. |
Zuerst werde ich Ihnen die Durchschnittswerte für den Hang zum Optimismus zeigen. Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được. |
Sie lässt House nicht hängen. Cô ta sẽ không bán đứng House đâu. |
Bei einer Symbiose hängen beide Spezies voneinander ab. Trong một mối quan hệ cộng sinh, cả hai loài đều phải tương trợ lẫn nhau. |
Er muss wirklich an dir hängen. Có chuyện gì em đã làm cho khứa Omar này mà em chưa làm cho anh? |
In vielen Teilen der Welt hängen die Menschen sehr an ihrem materiellen Besitz. Trong hầu hết khắp nơi trên thế giới, chúng ta sống trong một thời kỳ gắn bó chặt chẽ với của cải vật chất. |
WER zum ersten Mal in die Innenstadt von Münster in Westfalen kommt, wird mit Sicherheit stehen bleiben und sich die drei eisernen Käfige ansehen, die dort an einem Kirchturm hängen. LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ. |
Ihr wollt mich doch jetzt nicht hängen lassen. Đừng có mà trưng bộ mặt sầu đời ra. |
Gemäß einem Bericht der Weltgesundheitsorganisation (WHO) von 1998 hängen ungefähr 50 Prozent aller Todesfälle bei Kindern unter 5 Jahren mit Unterernährung zusammen. Theo báo cáo năm 1998 về sức khỏe thế giới của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO), trong số những trẻ em chết trước khi lên năm, có khoảng 50 phần trăm vì suy dinh dưỡng. |
Hängen der Vorfall bei der BBC und die Nachricht heute zusammen? Có sự liên quan nào giữa biến cố ở đài BBC và tin tức ngày hôm nay hay không? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hängen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.