hals trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hals trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hals trong Tiếng Đức.
Từ hals trong Tiếng Đức có các nghĩa là gáy, cổ, Cổ, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hals
gáyverb noun He, reiben wir ihr den Hals mit Eis ein! Nè, hãy chà nước đá vô gáy. |
cổnoun (Der Teil des Körpers, der den Leib mit dem Kopf verbindet, bei Menschen und Tieren.) Tom drehte dem Huhn den Hals um. Tom bẻ cổ con gà. |
Cổnoun (Körperteil von Menschen und Tieren, das zwischen Kopf und Torso liegt) Tom drehte dem Huhn den Hals um. Tom bẻ cổ con gà. |
cónoun Nur eine Metallmarke um den Hals mit dem Namen Beaumont Josselin! Chỉ có một thẻ bài dưới tên Thiếu tá Josselin Beaumont. |
Xem thêm ví dụ
Hales erzählt, und er hat sie in einem Artikel für die Zeitschriften der Kirche erwähnt, den er über mein Leben geschrieben hat.1 Einige von Ihnen haben diese Geschichte möglicherweise schon gehört, aber viele vielleicht nicht. Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe. |
, sage ich, und mir ist, als müsste ich kotzen, als könnten sich meine Hände jeden Moment um Tiffanys Hals legen. tôi nói, cảm giác như thể mình sắp nôn, cảm giác như thể bàn tay tôi sẽ tìm đến cổ họng Tiffany bất cứ lúc nào. |
Steve starrt mir in die Augen und knirscht mit den Zähnen, wobei die Sehnen an seinem Hals hervortreten wie Stricke. Steve nhìn chằm chằm vào mắt tôi, hắn nghiến răng nghiến lợi khiến gân cốt nơi cổ nổi lên như dây thừng. |
Wir werden morgen, bis zum Hals in Hinweisen stecken. Cho đến sáng chúng ta sẽ có cả vạn đầu mối. |
Dann lachte er leise und sagte: „O nein, Hal, ich habe schon unterwegs Umkehr geübt.“ Ông cười khẽ khi ông nói: “Không, Hal à, cha đã hối cải mỗi ngày.” |
Jeder einmal in eine while, würde er über lean, streicheln meine Haare, dann berühren meinen Hals. Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ. |
In einer Aufsichtsratssitzung im Jahr 1975 wurde Robert Hales ein Zettel gereicht: Präsident Marion G. Năm 1975, trong khi tham dự một buổi họp hội đồng kinh doanh, Robert nhận được một lời nhắn rằng Chủ Tịch Marion G. |
Ich will niemand verletzen, Hal, am wenigsten Ben oder Matt. Cha không muốn làm hại bất cứ ai, Hal à, chí ít là tất cả tụi con, hay Ben, Matt. |
Weißt du, warum du heute nicht gewonnen hast, Hale? Cậu biết không Hale? Hôm nay cậu không thể đánh bại tôi. |
Viele von Ihnen haben vielleicht den Film gesehen, oder über die Geschichte gehört, aber was Sie vielleicht nicht wissen ist folgendes: während beinahe der gesamten ersten Stunde des Films ist das Gesicht von der von Brad Pitt gespielten Hauptfigur, Benjamin Button, ist vom Hals aufwärts völlig computergeneriert. Nhiều người trong số các bạn, có lã đã xem bộ phim này hoặc các bạn đã nghe qua câu chuyện. nhưng điều các bạn có thể không biết đó là trong gần 1 giờ đầu của bộ phim, nhân vật chính, Benjamin Button, do Brad Pitt thủ vai, được tạo ra hoàn toàn bằng máy tính từ cổ trở lên. |
Was würde ich für einen Aufwand sparen, wenn Rom nur einen einzigen Hals hätte. Tại thành Roma tất cả chỉ là một dải hẹp. |
Hales vom Kollegium der Zwölf Apostel hat einmal darüber gesprochen, wie sich der Teufel verhält, wenn wir sündigen: Hales thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã dạy về phản ứng của kẻ nghịch thù khi chúng ta phạm tội: |
Ich hatte so viele Operationen um meinen Hals und mein Genick wieder herzustellen und um mein Herz einige Male zu richten. Tôi đã trải qua rất nhiều cuộc phẫu thuật để vá cổ của tôi lại, để phục hồi trái tim của tôi trong vài lần. |
Und es reizt den Hals. Và họng cũng đau nữa. |
Oder vielleicht schiebe ich dir den hier auch einfach in deinen Hals. Hoặc có lẽ tao nên nhét cái này vào họng mày. |
Der Mut, ‘unseren Hals einzusetzen’ Can đảm để “liều chết” |
Siehst du diese Waffe auf den Hals? Bạn có thấy súng vào cổ họng của bạn? |
Er war um seinen Hals, genau, wie du gesagt hast. P.S.: Ở trên cổ ông ấy, như anh đã nói. P.S: |
Hales hat uns eine Frage gestellt: „Wissen [wir], wissen [unsere] Kinder, dass [wir uns] mit der Taufe für immer änder[n]?“ Hales hỏi rằng: “[Chúng ta] có hiểu và con cái [chúng ta] có hiểu rằng khi [chúng ta] chịu phép báp têm thì [chúng ta] được thay đổi vĩnh viễn không?” |
Und ich hab das drei Wochen am Hals? Thế là tôi bị kẹt thế này ba tuần nữa. |
Wenn man seinen Hals berührt, schützt man sich. Khi bạn tự chạm vào cổ, |
Die Schwester hatte ihr die Hände um den Vater um den Hals gesetzt. Các chị em đã đặt tay quanh cổ của người cha. |
Der Hals und die Flanken der Giraffe sind mit einer wunderschönen Zeichnung schmaler weißer Linien versehen, die ein Gittermuster mit blattähnlichen Formen ergeben. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
Hales erhielt von einer kommunalen Einrichtung in Utah die Auszeichnung „Pioneers of Progress President’s Award 2017“. Hales đã nhận được Giải Thưởng 2017 Pioneers of Progress President từ một tổ chức cộng đồng ở Utah. |
Er trug um den Hals eine Metallmarke mit der Nummer 322460 und dem Namen Beaumont Josselin. Hắn đeo thẻ bài số 322 460, dưới tên Josselin Beaumont. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hals trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.