groundbreaking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ groundbreaking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groundbreaking trong Tiếng Anh.
Từ groundbreaking trong Tiếng Anh có nghĩa là đột phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ groundbreaking
đột pháadjective The vast majority of all of his equations were new and important and utterly groundbreaking. Hầu hết các phương trình của ông đều mới và quan trọng và hoàn toàn gây đột phá. |
Xem thêm ví dụ
StarCraft II: Legacy of the Void is a stand-alone game in which new units are added to all three races as well as changing existing units, and also makes groundbreaking changes to the economy-aspect of the game. StarCraft II: Legacy of the Void là một phiên bản độc lập có thêm những đơn vị quân mới cho cả ba chủng tộc cũng như thay đổi các đơn vị quân hiện hữu, và cũng khiến cho những thay đổi mang tính cách tân đến khía cạnh kinh tế của trò chơi. |
Groundbreaking in its use of special effects and science fiction/fantasy storytelling, the film's legacy presaged the mainstream popularity of Hollywood's superhero film franchises. Đột phá trong việc sử dụng các hiệu ứng đặc biệt và truyện khoa học viễn tưởng / tưởng tượng, di sản của bộ phim đã tạo ra sự phổ biến chủ đạo của các bộ phim siêu anh hùng Hollywood sau đó. |
However he also noted that the song is not groundbreaking and compared it to the music of Rihanna, Chris Brown and The Pussycat Dolls. Tuy nhiên anh ta cũng lưu ý rằng bài hát chưa có tính đột phá và so sánh với phong cách của các nghệ sĩ khác như Rihanna, Chris Brown và Pussycat Dolls. |
The role, a "feisty young Englishwoman who was romantically involved with a black mine manager", has been called "groundbreaking and big news in post apartheid South African television", and the storyline cited as "the first interracial romance depicted on South African television." Vai trò, một "người phụ nữ trẻ tuổi người Anh phong lưu, có mối quan hệ tình cảm với một người quản lý mỏ da đen", đã được gọi là "bước đột phá và tin tức lớn trong bài chia sẻ trên truyền hình Nam Phi ", và cốt truyện được trích dẫn là "chuyện tình lãng mạn giữa các chủng tộc đầu tiên được mô tả trên truyền hình Nam Phi. " |
* Access to Information Policy (launched in July 2010): a groundbreaking change in how the World Bank makes information available to the public. * Chính sách Tiếp cận Thông tin (có hiệu lực vào tháng 7/2010): một thay đổi mang tính đột phá trong cách thức cung cấp thông tin cho công chúng của Ngân hàng Thế giới |
Producer David O. Selznick, then production head at RKO Studios, petitioned the Academy Board of Governors to recognize the work of animator Willis O'Brien for his groundbreaking work on 1933's King Kong. Nhà sản xuất David O. Selznick, sau đó là trưởng bộ phận sản xuất của hãng RKO Studios, đề nghị Ban lãnh đạo Viện hàn lâm công nhận họa sĩ hoạt hình Willis O'Brien cho những thành tựu xuất sắc của ông trong phim King Kong năm 1933. |
In 2009, the Ministry of Education, Science and Technology selected the University’s Biotechnology Engineering Department as one of the select recipients of funding of 1.2 billion won over a 5-year period to undertake a research project to develop a groundbreaking technology. Trong năm 2009, Bộ Giáo dục, Khoa học và Công nghệ đã chọn Khoa Kỹ thuật Công nghệ Sinh học của Trường là một trong số những người nhận được tài trợ 1,2 tỷ Won một thời gian 5 năm để thực hiện một dự án nghiên cứu để phát triển một công nghệ đột phá. |
We made 21st century money, and that was groundbreaking. Chúng tôi tạo ra tiền của thế lỉ XXI, và điều đó thật là phi thường. |
Monet painted the subject twice and it is uncertain which of the two pictures, the one now in the Pushkin Museum in Moscow, or that at the Nelson-Atkins Museum of Art in Kansas City (shown here) was the painting that appeared in the groundbreaking 1874 exhibition, though more recently the Moscow picture has been favoured. Monet đã vẽ bức tranh này hai lần, và không biết rõ bức nào (một bức bây giờ ở Bảo tàng Pushkin ở Moscow, bức còn lại trong Bảo tàng Nghệ thuật Nelson-Atkins ở Kansas City) là bức tranh trưng bày vào năm 1874, mặc dù gần đây bức tranh Moscow có vẻ xác thực hơn . |
Harold Geneen in his groundbreaking book “Managing” explains the role of an effective CEO: to repeatedly evaluate performance numbers on a continuous basis. Harold Geneen trong cuốn sách đột phá của mình, quản lý, giải thích vai trò của một CEO hiệu quả: liên tục đánh giá các con số hiệu suất một cách liên tục. |
These groundbreaking laws foreshadowed and influenced the shifting attitudes toward nonhuman animals in their rights to humane treatment which Richard D. Ryder and Peter Singer would later popularize in the 1970s and 1980s. Những luật lệ mang tính đột phá này đã báo trước và ảnh hưởng đến thái độ thay đổi đối với động vật phi nhân trong quyền đối xử nhân đạo mà Richard D. Ryder và Peter Singer sau đó sẽ phổ biến vào những năm 1970 và 1980. |
Well, here I can't help but think of the groundbreaking clinical trials recently conducted at East Carolina University that showed that online games can outperform pharmaceuticals for treating clinical anxiety and depression. Vâng, tôi đã không thể ngưng suy nghĩ về những thử nghiệm lâm sàng mới mẻ sáng tạo được tiến hành tại Đại học East Carolina gần đây đã chỉ ra rằng những trò chơi trực tuyến có thể vượt trội hơn so với những dược phẩm để điều trị chứng lo lắng và phiền muộn. |
They were having a groundbreaking celebration Họ đã có một buổi lễ động thổ |
They were having a groundbreaking celebration. Họ đã có một buổi lễ động thổ. |
Could this explain how he was able to envision his four groundbreaking papers that transformed man's understanding of the universe in under a year's time? Có thể sẽ giải thích bằng cách nào ông có thể hình dung ra bốn bài báo gây đột phá đã biến đổi sự hiểu biết của con người về vũ trụ chỉ trong thời gian 1 năm? |
The Laguindingan Airport Development Project was inaugurated on January 10, 2006, with groundbreaking ceremonies presided by President Gloria Macapagal-Arroyo, who advocated the idea of an international airport along the Cagayan de Oro-Iligan Corridor. Sân bay được khánh thành vào năm 2006 bởi Tổng thống Gloria Macapagal-Arroyo, bà tán thành ý tưởng về một sân bay quốc tế dọc theo hành lang Cagayan de Oro-Iligan,. |
He has invited me to accompany him to temple dedications, groundbreakings, and visits to prospective temple sites. Ông đã mời tôi cùng đi theo ông đến các lễ cung hiến đền thờ, lễ động thổ, và tham quan các địa điểm tương lai của đền thờ. |
It instantly became groundbreaking documentary that helped change the British policies and law on how to tackle FGM. Nó ngay lập tức trở thành phim tài liệu đột phá giúp thay đổi chính sách và luật pháp của Anh về cách giải quyết FGM. |
With a groundbreaking performance in 1973 at La vieille grille in Paris, Toto Bissainthe established herself as singer-songwriter-composer, stunning the audience with her soul-stirring renditions of original compositions that paid homage to the lives, struggles, miseries and spirituality of working class and rural Haitians. Với màn trình diễn đột phá vào năm 1973 tại La vieille grille ở Paris, Toto Bissainthe đã tự mình trở thành nhà soạn nhạc, nhạc sĩ gây ấn tượng với khán giả bằng những bản phối đầy tâm hồn của các tác phẩm nguyên bản, tỏ lòng tôn kính với cuộc sống, đấu tranh, khổ sở và tâm linh với các tác phẩm về giai cấp và nông thôn Haiti. |
Early travellers' reports describe noisy groups surrounding explorers' boats, but little scientific information was available on the species until Duplaix's groundbreaking work in the late 1970s. Báo cáo của những người thám hiểm sơ khai đã mô tả những đàn rái cá ồn ào xung quanh thuyền của họ, nhưng lại có rất ít thông tin mang tính khoa học về loài này cho tới tác phẩm tiên phong của Duplaix vào cuối thập niên 1970. |
Strauss remained head of the project, overseeing day-to-day construction and making some groundbreaking contributions. Strauss là người đứng đầu xuyên suốt của dự án, giám sát việc xây dựng hàng ngày và tham gia vào việc động thổ. |
With these accomplishments, together with his groundbreaking work at the United Nations and in international diplomacy, Pearson is generally considered among the most influential Canadians of the 20th century and is ranked among the greatest Canadian Prime Ministers. Với những thành tựu này, cùng với sự đột phá của ông làm việc tại Liên Hợp Quốc và trong ngoại giao quốc tế, Pearson thường được coi là một trong số những người Canada có ảnh hưởng nhất trong thế kỷ XX và được xếp hạng trong số Thủ tướng lớn nhất của Canada. |
Rasband of the Presidency of the Seventy officiated at groundbreaking ceremonies for the second temple in Colorado, USA, the Fort Collins Colorado Temple. Rasband thuộc Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi đã thực hiện lễ động thổ cho ngôi đền thờ thứ hai ở Colorado, Hoa Kỳ, Đền Thờ Fort Collins Colorado. |
The future of McMahon's experiment came down to the success or failure of McMahon's groundbreaking concept, WrestleMania. Tương lai của nhà McMahon được phụ thuộc tất cả vào việc ý tưởng độc đáo mang tên WrestleMania thành công hoặc thất bại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groundbreaking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới groundbreaking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.