grotto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grotto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grotto trong Tiếng Anh.
Từ grotto trong Tiếng Anh có các nghĩa là hang động, hang, động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grotto
hang độngnoun |
hangnoun |
độngverb noun |
Xem thêm ví dụ
The small Grotto of Madama, and the Large Grotto, were begun by Vasari and completed by Ammannati and Buontalenti between 1583 and 1593. Hang động nhỏ của Madama, và hang động lớn, đã được bắt đầu bởi Vasari và hoàn thành bởi Ammannati và Buontalenti giữa 1583 và 1593. |
The statue that currently stands in the niche within the grotto of Massabielle was created by the Lyonnais sculptor Joseph-Hugues Fabisch in 1864. Bức tượng hiện đang được đặt trong hang đá Massabielle được tạc bởi nhà điêu khắc người Lyon Joseph-Hugues Fabisch vào năm 1864. |
It is 7,729 metres long and contains 14 grottoes, as well as a 13,969 metre underground river. Động Phong Nha dài 7.729 m, có 14 hang, có dòng sông ngầm dài 13.969 m. |
The fountain on a side wall contains a grotto and a figure which follows a Hellenistic prototype most familiar in the Sleeping Ariadne of the Vatican. Đài phun nước trên một bức tường có một hốc và một hình vẽ theo nguyên mẫu Hy Lạp quen thuộc Sleeping Ariadne tại Bảo tàng Vatican. |
The grotto is also accessible via a short boat trip from the port of Alghero; these trips are arranged hourly during the summer, but less frequently during spring and autumn. Hang động cũng có thể vào được bởi các chuyến thuyền từ các cảng ở Alghero; những chuyến đi này được bố trí theo giờ vào mùa hè, nhưng ít thường xuyên trong suốt mùa hè và mùa thu. |
Besides the grotto and cave systems, Phong Nha has the longest underground river. Ngoài hệ thống hang động, Phong Nha-Kẻ Bàng còn có các sông ngầm dài nhất. |
After breakfast the following morning, we set out on a sailboat to take a closer look at some of the caves, or grottoes, in the area. Sau bữa điểm tâm ngày hôm sau, chúng tôi bắt đầu giương buồm để đi xem kỹ hơn một số hang động trong vùng. |
In 1620, Fakhr-al-Din II, a Druze emir who controlled this part of Ottoman Syria, permitted them to build a small church at the Grotto of the Annunciation. Năm 1620, Fakhr-al-Din II, một tiểu vương Druze, người kiểm soát việc cai trị vùng Đông Địa Trung Hải thuộc đế quốc Ottoman này, đã cho phép các nam tu sĩ nói trên trở lại để xây dựng một ngôi nhà thờ nhỏ tại hang Truyền Tin. |
Grottoes are popular with locals and tourists alike, especially during the hot summer months. Grotto được dân địa phương và khách du lịch ưa chuộng như nhau, đặc biệt là trong những tháng hè nóng nực. |
Between 1563 and 1565, a huge amount of earth was excavated and used to construct new terraces; arcades, grottos, niches, and nymphaeums were constructed. Từ năm 1563 đến 1565, một lượng lớn đất được sử dụng để tạo thêm các sân thượng, vòm cuốn, hang hốc và cả tượng đài Nymphaeum. |
The scientists have surveyed 44.5 km of grottos in this cave so far, but tourists can only penetrate to a distance of 1500 m. Cho đến nay, các nhà khoa học đã khảo sát 44,5 km hang động nhưng du khách bình thường chỉ có thể vào được 1500 m. |
Since 1993, the Guinness Book of World Records has termed the Feengrotten "the most colorful cave grottoes in the world". Kể từ năm 1993, sách kỷ lục thế giới Guinness đã gọi Feengrotten là "các hang động đầy màu sắc nhất trên thế giới". |
The small size of the grotto indicates that it was probably used exclusively by the Silla royalty. Kích thước nhỏ của hang động chỉ ra rằng nó có thể được sử dụng độc quyền bởi hoàng gia Silla. |
Two other grottoes lie nearby, the "Green grotto", which is not open to tourists, and the Grotta di Ricami, which is only accessible from the sea. Có hai hang động nằm gần đó nhưng lại không mở cửa cho khách du lịch và các "Grotta di ricami" chỉ vào được từ biển. |
The first stage was scarcely begun by Niccolò Tribolo before he died in 1550, then was continued by Bartolomeo Ammanati, with contributions in planning from Giorgio Vasari, who laid out the grottos, and in sculpture by Bernardo Buontalenti. Giai đoạn đầu tiên của khu vườn được khởi dựng khá khó khăn bởi Niccolò Tribolo - trước khi ông qua đời vào năm 1550, sau đó được tiếp tục bởi Bartolomeo Ammanati, với những đóng góp trong kế hoạch từ Giorgio Vasari, người đã vạch ra các hang động, cùng các tác phẩm điêu khắc của Bernardo Buontalenti. |
It is one of the largest and wealthiest Buddhist temples in China, and contains numerous pagodas and Buddhist grottoes. Đây là một trong những ngôi chùa Phật giáo lớn nhất và giàu có nhất Trung Quốc, và có chứa nhiều chùa chiền và hang động có tượng Phật. |
Being the guest of five consecutive popes, and a symbol of the Counter Reformation, she is one of the few women buried in the Vatican grotto. Là khách mời của 5 vị Giáo hoàng liên tiếp, và là biểu tượng của cuộc Phong trào Phản Cải cách, Christina là một trong số ít phụ nữ được chôn cất ngay tại Vương cung Thánh đường ở Vatican. |
I saved enough grotto water from the last blue moon for just such an occasion. Ta đã chiết xuất một chút phép thuật từ Mặt Trăng XANH |
In mainstream Jewish, Christian, and Islamic thought, Elijah is indelibly associated with the mountain, and he is regarded as having sometimes resided in a grotto on the mountain. Trong xu hướng chủ đạo Do Thái giáo, Kitô giáo, và Hồi giáo thì không thể phủ nhận là tiên tri Elijah có liên quan tới núi này, và ông được coi như thỉnh thoảng có cư ngụ trong một hang động trên núi. |
The Grotta dell'Arpaia (now collapsed), known as Byron's Grotto, from which the English poet Byron swam across the gulf of La Spezia to San Terenzo to visit Shelley in Lerici, in 1822. Hang Grotta dell'Arpaia (nay đã sụp), cũng được gọi là hang Byron, từ đây thi sĩ Byron người Anh đã bơi qua vịnh La Spezia tới San Terenzo để thăm viếng Shelley ở thành phố Lerici năm 1822. |
There are a number of notable sea caves including the so-called Blue Grotto which is much larger than its namesake in Capri. Có một số hang động biển, đáng chú ý trong đó là Hang Xanh lớn hơn nhiều so với hang cùng tên tại Capri. |
The legend relates that the Bulguksa Temple was dedicated to Kim’s parents in his present life while the Seokguram Grotto was dedicated to Kim's parents from a previous life. Truyền thuyết kể rằng Đền Bulguksa đã được dành riêng cho cha mẹ của Gim trong cuộc sống hiện tại của ông trong khi Động Seokguram đã được dành cho cha mẹ của Gim từ một kiếp trước. |
The island has a number of notable caves, including the Gruta Azul (English: "Blue Grotto") and the Furado Grande (English: "Big Hole"). Trên đảo có một vài hang động, gồm Gruta Azul ("hang xanh") và Furado Grande ("lỗ lớn"). |
Inside the grotto, the antechamber and corridor represented the earth while the rotunda represented heaven. Bên trong hang động, tiền sảnh và hành lang đại diện cho trái đất trong khi rotunda đại diện cho thiên đường. |
The crater Azzurra, for example, is named after a submerged cave on the island of Capri, also known as the Blue Grotto. Ví dụ như hố Azzurra được đặt tên theo một hang động cùng tên tại đảo Capri, Ý, còn được gọi là Blue Grotto. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grotto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grotto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.