disruptive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disruptive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disruptive trong Tiếng Anh.
Từ disruptive trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh thủng, gây rối, phá vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disruptive
đánh thủngadjective What about kinetic energy disruption? Thế còn đánh thủng năng lượng bằng động học? |
gây rốiadjective A recall of that size will be disruptive. Thu hồi số lượng lớn thế sẽ gây rối loạn. |
phá vỡadjective Yet we have succeeded in disrupting the balance so essential to life. Nhưng chúng ta đã phá vỡ sự cân bằng thiết yếu của sự sống. |
Xem thêm ví dụ
Striking near the demilitarized zone between North and South Vietnam as a powerful typhoon, Harriet caused significant disruptions to the Vietnam War. Đổ bộ vào vị trí gần khu phi quân sự giữa hai miền Nam Bắc Việt Nam khi là một cơn bão mạnh, Harriet đã khiến cho Chiến tranh Việt Nam bị gián đoạn đáng kể. |
Widespread flooding and landslides caused substantial disruptions to travel and isolated some communities. Những trận lở đất và lũ lụt trên diện rộng đã làm gián đoạn đáng kể hệ thống giao thông và khiến cho một số cộng đồng dân cư bị cô lập. |
Machine learning is the technology that's responsible for most of this disruption. Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này. |
These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Remember, not even prison walls or solitary confinement can cut off our communication with our loving heavenly Father or disrupt the unity we have with fellow worshippers. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
According to Willmott, this disruption virtually eliminated retail trade "and the traders (almost all Chinese) became indistinguishable from the unpropertied urban classes." Theo Willmott, sự gián đoạn này hầu như đã loại bỏ các cửa hiệu bán lẻ và các thương nhân (gần như toàn bộ người Hoa) đã trở thành tầng lớp vô sản thành thị." |
You brought this Obscurus into the City of New York in the hope of causing mass disruption, breaking the Statute of Secrecy and revealing the magical world. Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật. |
The Vietnam War disrupted production, but since the beginning of the early 21st century, Vietnam has resumed export of the spice, including to the United States, where it was unavailable for nearly 20 years. Cuộc chiến tranh Việt Nam đã làm gián đoạn việc sản xuất quế Thanh, nhưng kể từ đầu thế kỷ 21 thì Việt Nam đã phục hồi xuất khẩu loại gia vị này tới cả Hoa Kỳ, là nơi mà nó đã không có mặt trong khoảng 20 năm gần đây. |
Amazingly, many negative-thinking people have no idea that their behavior is disruptive to others. Thật đáng ngạc nhiên, nhiều người tư duy tiêu cực không hề biết rằng hành vi của họ gây rắc rối cho người khác. |
And actually we don't spend nearly enough money looking for those things, looking for those tiny things that may or may not work, but which, if they do work, can have a success absolutely out of proportion to their expense, their efforts and the disruption they cause. Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
Then cause disruptions. Vậy thì phân chia ra. |
The Lord warned Joseph that evil men had changed the original manuscript and were lying in wait to disrupt the Lord’s work. Chúa đã cảnh cáo Joseph rằng những kẻ ác đã thay đổi bản thảo gốc và đang rình chờ để phá hoại công việc của Chúa. |
In May, a member from the Canadian Special Forces Joint Task Force 2 disrupted a Daesh attack on Iraqi security forces. Tháng 5 vừa qua, một thành viên của Tổ công tác Lực lượng Đặc nhiệm Canada 2 đã làm gián đoạn cuộc tấn công Daesh vào lực lượng an ninh Iraq. |
This is just the beginning, because the real disruption happening isn't technological. Đó chỉ là sự bắt đầu, vì sự thay đổi lớn hiện tại không chỉ là công nghệ. |
Telecommunications have been disrupted and roads from the nearest airport are badly damaged . Mạng viễn thông bị cắt đứt và đường sá từ sân bay gần nhất bị hư hại nặng nề . |
" Eliminating a number of senior officers couldn't but have the effect... of disrupting their chain of command. " " Việc loại trừ một số lớn sĩ quan đầu não có thể có tác dụng làm rối loạn hệ thống chỉ huy của họ. " |
Often critical facilities themselves are dependent on such lifelines for operability, which makes them vulnerable to both direct impacts from a hazard event and indirect effects from lifeline disruption. Các cơ sở vật chất quan trọng thường phụ thuộc vào các dây chuyền hoạt động đó để có thể hoạt động, làm cho chúng dễ bị tác động trực tiếp từ sự kiện nguy hiểm và các ảnh hưởng gián tiếp do sự gián đoạn cuộc sống. |
Prior to your quit date, begin disrupting any habits linked to your smoking. Trước ngày định cai thuốc, hãy bắt đầu thay đổi những thói quen có liên quan đến việc hút thuốc. |
Snowstorms, sometimes mixed with ice and rain, can disrupt work and travel schedules, while accumulating snow can fall anytime from late-October until mid-April. Bão tuyết, thỉnh thoảng kèm với đóng băng và mưa, có thể phá hỏng lịch trình làm việc và lữ hành, tuyết rơi thành đống có thể xuất hiện từ tháng 11 đến giữa tháng 4. |
Lucullus' legates were able to disrupt two separate detachments coming to the aid of Tigranes and even located and engaged the king's forces in a canyon in the Taurus. Tuy nhiên, đại sứ của Lucullus đã có thể ngăn chặn hai đơn vị riêng biệt đến viện trợ Tigranes và phát hiện vị trí lực lượng của nhà vua trong một hẻm núi của núi Taurus. |
Noises, light, and uncomfortable temperatures have been shown to disrupt continuous sleep. Tiếng ồn, ánh sáng và nhiệt độ không phù hợp được chứng minh làm gián đoạn sự liên tục của giấc ngủ. |
Maybe it's time we actually valued wisdom as much as we do disruption. Có lẽ đã đến lúc chúng ta nên thực sự đề cao trí tuệ ngang với sự gián đoạn. |
On 18 February the Japanese began moving ashore on Bali and the American-British-Dutch-Australian Command (ABDA) surface forces including Pillsbury set out to disrupt further landings from a Japanese convoy reported in the area. Đến ngày 18 tháng 2, lực lượng Nhật Bản bắt đầu đổ bộ lên bờ tại Bali, và các đơn vị tàu nổi dưới quyền Bộ chỉ huy Mỹ-Anh-Hà Lan-Australia (ABDA), bao gồm Pillsbury, được gửi đi nhằm ngăn chặn các cuộc đổ bộ tiếp theo của một đoàn tàu vận tải khác được báo cáo hiện diện trong khu vực. |
They thus ward off disruptive competition and set a fine example in unity for the rest of the congregation. Do đó, họ tránh tinh thần cạnh tranh gây rối và nêu gương tốt về sự hợp nhất cho các thành viên khác của hội thánh. |
Fipronil disrupts the insect central nervous system by blocking GABA-gated chloride channels and glutamate-gated chloride (GluCl) channels. Fipronil làm gián đoạn hệ thống thần kinh trung tâm của côn trùng bằng cách ngăn chặn các kênh corua có tính gaba và các Clorua Glutamate (GluCl). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disruptive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disruptive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.