Größe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Größe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Größe trong Tiếng Đức.
Từ Größe trong Tiếng Đức có nghĩa là chiều cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Größe
chiều caonoun Ihr habt Witze über meine Größe gemacht, wenn ich mich recht entsinne. Ta nhớ là ngươi đùa cợt về chiều cao của ta. |
Xem thêm ví dụ
Mose 23:12-14). Das war bestimmt nicht einfach, wenn man an die Größe des Lagers denkt. Aber zweifellos beugte es dem Ausbruch von Krankheiten wie Typhus und Cholera vor. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Ich richte meine Worte an die ungeheuer große Schar Junger Männer, die das Aaronische Priestertum tragen und auf der ganzen Welt versammelt sind, und auch an ihre Väter, Großväter und Priestertumsführer, die über sie wachen. Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ. |
Unglaublich, der Umfang der Pyramide, ist nahezu der gleiche wie bei der großen Pyramide von Gizeh. Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah. |
Auf großen Seiten, auf kleinen Seiten. Chúng trên trang web lớn và nhỏ. |
Sie sind Peter Vincent, der große Vampir-Killer! Ông là Peter Vincent. Nhà diệt quỷ vĩ đại. |
Menschlich gesehen war ihre Chance, Siege zu erringen, nicht sehr groß. Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng. |
Ich hätte eine echte große Beerdigung gehabt. Chúa ơi, tôi phải làm một đám tang vô cùng long trọng. |
16 Wie sehr unterscheiden sich doch die Gebete und die Hoffnungen des Volkes Gottes von denen der Unterstützer „Babylons der Großen“! 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
Wie groß ist die Wahrscheinlichkeit, zufällig eine nicht- blaue Murmel aus dem Beutel zu ziehen? Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi? |
Wie bereits erwähnt, erkennen viele Nichtchristen an, dass Jesus ein großer Lehrer war. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
Das Universum war nun groß genug, um lichtdurchlässig zu sein, und das ist es, was wir in der kosmischen Hintergrundstrahlung beobachten können, von der George Smoot einmal sagte, man blicke in das Antlitz Gottes. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
Jehovas Grimm gegenüber den Widersachern ist genauso groß wie sein Eifer für sein Volk. Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu. |
Im 7. Kapitel werden „vier riesige Tiere“ beschrieben: ein Löwe, ein Bär, ein Leopard und ein furchteinflößendes Tier mit großen Zähnen aus Eisen (Daniel 7:2-7). Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
Es wird größer und besser werden. Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn. |
„Wer immer unter euch groß werden will, soll euer Diener sein“ (10 Min.): “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
Wenn Sie mal im ecuadorischen Páramo sind, werden Sie ein großes Nagetier namens "Cuy" essen. bạn sẽ ăn một loài gặm nhấm có tên là cuy. |
Zudem ist die Stärke eines Sonarechos direkt proportional zur Größe des Schiffes. Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu. |
Er war für die Familien eine große geistige Ermunterung und half ihnen außerdem beim Kauf eines Kleinlastwagens, mit dem sie die Zusammenkünfte im Königreichssaal besuchen und ihre Erzeugnisse auf den Markt bringen konnten. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
Da uns allen der natürliche Mensch innewohnt und wir in einer Welt leben, in der wir großen Belastungen ausgesetzt sind, kann es durchaus zu einer schwierigen Aufgabe werden, Selbstbeherrschung zu lernen. Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống. |
Ja, die große Streitfrage, die jeden von uns berührt, dreht sich darum, ob wir die Souveränität Gottes, „dessen Name Jehova ist“, anerkennen oder ablehnen (Psalm 83:18, Elberfelder Bibel). Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
Zum Beispiel erfreut sich der französische Astrologe Nostradamus immer noch großer Beliebtheit, auch wenn er schon Hunderte von Jahren tot ist. Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ. |
Vielen Dank für den großen Umfang an Nachforschung, Studium und Arbeit bei der Vorbereitung des Wachtturms, der wirklich geistige Speise ist.“ Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
Durch Südkasachstan lief auch eine Öl-Pipeline von Türkmenabat (Turkmenistan) nach Omsk in Russland, wo sie sich mit einer größeren, sibirischen Pipeline verband. Ngoài ra, một đường ống dẫn dầu chạy từ Turkmenabat, Turkmenistan Omsk, Nga (nơi mà nó kết nối với đường ống dẫn dầu Siberia) ở phía Nam Kazakhstan. |
Wer Jehova liebt, hat große Wertschätzung für christliche Ermahnungen. Ai yêu mến Đức Giê-hô-va tất yêu chuộng những lời nhắc nhở khuyến khích đó của những tín-đồ đấng Christ khác lắm. |
Leute finden das komisch, aber ich denke, das war ein großer Segen für uns. Nhiều người coi điều đó thật lạ lùng nhưng tôi cảm thấy thật hạnh phúc và may mắn vì điều đó. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Größe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.