groomed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ groomed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groomed trong Tiếng Anh.
Từ groomed trong Tiếng Anh có các nghĩa là cẩn thận, chải chuốt, tiêm tất, hoàn hảo, bay bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ groomed
cẩn thận
|
chải chuốt
|
tiêm tất
|
hoàn hảo
|
bay bướm
|
Xem thêm ví dụ
PG: So groom was the subject of the piece. PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc. |
An Abyssinian also requires special grooming due to the unique nature of its coat. Một con chuột lang Abyssinia cũng cần được chăm sóc đặc biệt bởi vì tính chất độc đáo của bộ lông của nó. |
Manifesting these qualities does not rule out dressing in an attractive manner but helps us to be sensible in our appearance and to avoid extravagant styles of dress and grooming. Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
By the age of seven, Pellegrini was picked to join the Advanced Development Program, which was set up to groom and develop the next generation of Olympic athletes. Đến năm 7 tuổi, Pellegrini được chọn tham gia Chương trình phát triển nâng cao, được thành lập để chải chuốt và phát triển thế hệ vận động viên Olympic tiếp theo. |
The groom, please enter! Chú rể, mời vào! |
Groom and bride, please exchange rings. Cô dâu và chú rể, hãy trao nhẫn cưới cho nhau nào! |
No, it's only bad luck if the groom isn't here before the wedding. Không, chỉ xui xẻo khi chú rể không có đây trước đám cưới. |
Young ones in the SWAPO camps were groomed as pioneers for the liberation movement. Những người trẻ trong trại thuộc tổ chức SWAPO được huấn luyện để trở thành người đi đầu trong phong trào giải phóng. |
▪ Attendants and servers should be selected and instructed in advance about their duties, the proper procedure to be followed, and the need for dignified dress and grooming. ▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang. |
You're grooming him to run things? Bố đang chuẩn bị cho nó lên điều hành ư? |
Groom, look over here Chú rể, nhìn vào đây. |
He subsequently set up a production company "Fei Ying" to groom young talents but the company was wound up in 1991 when he immigrated to the United States. Ông sau đó thành lập một công ty sản xuất "Fei Ying" để đào tạo những tài năng trẻ tuy nhiên công ty đã ngừng hoạt động vào năm 1990 khi ông nhập cư vào Mỹ. |
Paolo the groom. Anh hầu Paolo. |
The road formerly led to mines in the Groom basin, but has been improved since their closure. Con đường trước đây dẫn đến các mỏ ở lưu vực của hồ Groom, nhưng đã được cải thiện kể từ khi đóng cửa các hầm mỏ này. |
8 The other five —those whom Jesus called discreet— also went out with lighted lamps, expecting the groom’s arrival. 8 Năm người kia—những người Chúa Giê-su gọi là khôn—cũng thắp đèn sáng đi ra, chờ chàng rể đến. |
At all times our dress and grooming should reflect the decency and dignity that befit servants of Jehovah God. Bất cứ khi nào, ngoại diện của chúng ta cũng phải đứng đắn và phản ánh phẩm cách của người phụng sự Đức Giê-hô-va. |
At this point, Western experts believed that Andropov was grooming Gorbachev as his successor. Ở điểm này, các chuyên gia phương Tây tin rằng Andropov đã chuẩn bị Gorbachev làm người kế tục mình. |
I left the house a little after eight o'clock this morning in the character of a groom out of work. Tôi ra khỏi nhà một chút sau tám giờ sáng nay trong tính cách của một chú rể ra của công việc. |
Most of us were groomed not only on images of nuclear catastrophe, but also on images and knowledge of the Holocaust. Chúng ta được dạy qua hình ảnh, kiến thức, không chỉ về thảm hoạ hạt nhân, mà cả về thảm họa diệt chủng Do Thái. |
▪ Why should we give special attention to our dress and grooming when visiting the Society’s facilities in Brooklyn, Patterson, and Wallkill, New York, and branch offices throughout the world? ▪ Tại sao chúng ta nên đặc biệt chú ý đến cách phục sức khi đi tham quan các cơ sở của Hội ở Brooklyn, Patterson và Wallkill, New York, và các trụ sở chi nhánh trên khắp thế giới? |
David, who has also officiated at many weddings, comments: “Grooms may not be used to taking the lead and are commonly not sufficiently involved in the wedding preparations.” David, người cũng từng thực hiện thủ tục kết hôn cho nhiều cặp, nói: “Nhiều chú rể thường không quen nắm vai trò chủ đạo và thường ít tham gia vào việc chuẩn bị”. |
Do we give appropriate attention to our dress and grooming? Chúng ta có chú ý đúng mức đến cách ăn mặc chải chuốt của mình không? |
Her dress and grooming were modest, yet she decided to wear clothes that were more subdued “so that the word of God [would] not be spoken of abusively.” —Titus 2:5. Dù cách phục sức của chị biểu lộ sự khiêm tốn rồi, thế nhưng chị quyết định ăn mặc giản dị hơn nữa “hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào”.—Tít 2:5. |
But this does not mean that we try to copy a “prominent” elder in the exact way he dresses and grooms himself, his manner of public speaking, or even his style of conversation. Nhưng điều này không có nghĩa là chúng ta bắt chước y hệt một trưởng lão nổi bật nào đó về ngoại diện và cách ăn mặc, phong cách nói bài giảng hay thậm chí cách nói chuyện. |
The romantic aspects of married life are delightful, but they alone do not equip a bride and groom for the tribulation that comes with every marriage. —Read 1 Corinthians 7:28. Sự lãng mạn của đời sống hôn nhân đem lại niềm vui, nhưng chỉ điều đó thôi thì không giúp người chồng và người vợ đối phó với sóng gió trong hôn nhân.—Đọc 1 Cô-rinh-tô 7:28. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groomed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới groomed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.