glean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glean trong Tiếng Anh.
Từ glean trong Tiếng Anh có các nghĩa là mót, chắp nhặt, lượm lặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glean
mótverb Or let them glean straw in the fields for themselves. Hay để cho họ tự đi mót rơm trên những cánh đồng. |
chắp nhặtverb |
lượm lặtverb what lessons we could glean for waging constructive conflict, bài học nào chúng ta có thể lượm lặt để mở ra những cuộc xung đột có tính xây dựng |
Xem thêm ví dụ
19 Her mother-in-law then said to her: “Where did you glean today? 19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu? |
No records exist about the winter of 1541–1542 and the information must be gleaned from the few details provided by returning sailors. Không có ghi nhận nào về mùa đông 1541-1542 tồn tại cả và thông tin này hẳn là từ những chi tiết vụn vặt do những thủy thủ trở về kể lại. |
9 Third, Jehovah arranged for the practice of gleaning. 9 Cách thứ ba, Đức Giê-hô-va có sự sắp đặt về lệ mót thổ sản. |
Would they not leave some gleanings behind? Há không chừa gì để mót sao? |
It based its prediction on what it did know: probabilities gleaned from the data about other flights. Hệ thống dự đoán dựa vào những gì đã biết: xác suất có được từ những chuyến bay khác. |
23 So she stayed close to the young women of Boʹaz and gleaned until the barley harvest+ and the wheat harvest came to an end. 23 Vậy, Ru-tơ làm việc bên những cô thợ gặt của Bô-ô và mót cho đến khi mùa gặt lúa mạch+ cùng mùa gặt lúa mì kết thúc. |
Once you have fled from, or have separated yourself from, the present doomed world, you must fight any urge to go back to take advantage of whatever can be gleaned from it. Một khi đã chạy thoát hoặc tách rời khỏi hệ thống hiện tại đã bị kết án, bạn phải cưỡng lại bất cứ ham muốn nào thôi thúc mình trở về để tận dụng bất cứ điều gì có thể gom góp được. |
Well, I gleaned out three principles from frugal innovators around the world that I want to share with you that you can apply in your own organization to do more with less. Tôi có 3 nguyên tắc muốn chia sẻ để các bạn có thể áp dụng cho chính tổ chức của mình để làm được nhiều hơn với ít nguồn lực hơn. |
Thoughts presented as a result of meditation or that may be gleaned from further research on a subject can contribute much to a talk and can sometimes avoid an uninstructive repetition of material already familiar to the audience. Các ý tưởng thâu lượm do sự suy gẫm hay tra cứu thêm về một đề tài có thể góp phần nhiều cho bài giảng và đôi khi có thể tránh lặp lại vô ích những điều mà cử tọa đã biết rồi. |
There may have been others who hoped to glean at the end of the meal. Hoặc còn có những người khác nữa hy vọng nhặt đồ ăn thừa sau bữa tiệc. |
It was a man, a living man, an Indian, a fisherman, a poor devil who, I suppose, had come to glean before the harvest. Đó là một người, một người còn sống, một người ấn Độ nghèo khổ đến mò ngọc sớm hơn lệ thường. |
God’s Law on Gleaning Luật của Đức Chúa Trời về việc mót thổ sản |
18 Then she took it and went into the city, and her mother-in-law saw what she had gleaned. 18 Cô đem chúng vào thành, mẹ chồng nhìn thấy những gì cô mót được. |
3 At that she went out and began to glean in the field behind the harvesters. 3 Vậy, cô ra đồng mót lúa phía sau các thợ gặt. |
In Bethlehem at the commencement of the barley harvest, Ruth said to Naomi: “Let me go, please, to the field and glean among the ears of grain following after whoever it is in whose eyes I may find favor.” —Ruth 2:2. Tại Bết-lê-hem nhằm đầu mùa gặt lúa mạch, Ru-tơ thưa với Na-ô-mi: “Xin để cho con đi ra ngoài ruộng, đặng mót gié lúa theo sau kẻ sẵn lòng cho con mót”.—Ru-tơ 2:2. |
What lesson regarding showing consideration to older ones can we glean from the account about Levite compulsory service recorded at Numbers 8:25, 26? Qua lời tường thuật về nghĩa vụ phụng sự của người Lê-vi được ghi nơi Dân-số Ký 8:25, 26, chúng ta học được gì về việc bày tỏ lòng quan tâm đến các anh chị lớn tuổi? |
The fascinating record of that heritage can be gleaned not only from publications but also from photographs, letters, personal accounts, and artifacts related to our worship, our preaching work, and our history. Chúng ta có thể hiểu về di sản thiêng liêng ấy không chỉ qua các ấn phẩm mà còn qua những bức ảnh, lá thư, tự truyện và cổ vật có liên quan đến sự thờ phượng, công việc rao giảng và lịch sử của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
A few of Iran's drier eastern and southeastern provinces, including Fars, Kerman, and those in the Khorasan region, glean the bulk of modern global production. Vài vùng có khí hậu khô hơn về phía đông và đông nam của Iran, bao gồm Fars, Kerman, và những nơi thuộc vùng Khorasan, chiếm phần lớn sản lượng toàn cầu. |
So an entire philosophy, a body of knowledge about the natural world that had been empirically gleaned over centuries, goes away. Có nghiã là nguyên một nền triết lý một khối kiến thức lớn về thế giới tự nhiên đã được thu thập qua kinh nghiệm sống hàng thế kỉ, theo đó biến mất. |
What does the ancient law on gleaning teach us? Luật thời xưa về việc mót thổ sản dạy chúng ta điều gì? |
An understanding of this is gleaned from a closer examination of the word “Gehenna.” Xem xét kỹ hơn chữ “Ghê-hen-na”, ta sẽ hiểu rõ điều này. |
Similarly, the Bible tells us that when Jesus’ disciples “got hungry” on the sabbath they gleaned and ate some grain. Cũng vậy, Kinh-thánh kể rằng khi các môn-đồ của Giê-su “đói” vào ngày Sa-bát bứt lúa mà ăn. |
At the same time, though, they cut down on expenses, gleaned in nearby fields, and fished for food. Đồng thời họ rút bớt mọi chi tiêu, đi gặt mót nơi các đồng ruộng và bắt cá để ăn. |
Like when one gleans grain in the Valley* of Rephʹa·im. Như khi một người mót lúa trong thung lũng Rê-pha-im. |
2 Ruth the Moʹab·i·tess said to Na·oʹmi: “Let me go out, please, to the fields and glean+ among the ears of grain behind whoever looks on me with favor.” 2 Ru-tơ người nữ Mô-áp nói với Na-ô-mi rằng: “Xin mẹ cho con ra đồng mót+ bông lúa phía sau người nào tỏ lòng tử tế với con”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glean
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.