glimmer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glimmer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glimmer trong Tiếng Anh.
Từ glimmer trong Tiếng Anh có các nghĩa là le lói, chập chờn, ngọn lửa chập chờn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glimmer
le lóiverb A glimmer of morning will show on the horizon, but it will be brief, illusory. Tia sáng ban mai sẽ le lói ở chân trời, nhưng sẽ chỉ được chốc lát và là ảo ảnh. |
chập chờnverb But I look at you and I see a glimmer of Adam again. Nhưng ta nhìn ngươi... và ta nhìn thấy lại một tia chập chờn của Adam. |
ngọn lửa chập chờnverb |
Xem thêm ví dụ
But for a glimmer of what? Đổi lại với chút gì chứ? |
There are still faint glimmers of civilization left in this barbaric slaughterhouse that was once known as humanity. Vẫn còn xót lại tia sáng mong manh của nền văn minh trong chốn man rợ này, vốn từng được biết là nhân đạo. |
Still a glimmer of hope then! Vậy thì vẫn còn một tia hy vọng! |
It's so dark, that if you were to be looking at the nearest star to you, and that star were to explode as a supernova, and you were to be staring directly at it at the moment when its light reached you, you still wouldn't be able to see even a glimmer. Tối đến độ nếu bạn nhìn vào ngôi sao gần bạn nhất, và nó bùng nổ trong một vụ siêu tân tinh, và bạn đang nhìn trực tiếp vào nó khi ánh sáng hướng về bạn, bạn vẫn chẳng thể thấy một vệt sáng, dù là lờ mờ. |
I could see right down it to the elbow, and there was a glimmer of light shining through a tear of the cloth. Tôi có thể thấy phải xuống đến khuỷu tay, và có một tia sáng của ánh sáng thông qua một giọt nước mắt của vải. |
All of this is but a glimmer of what he intended for us. Nhưng đó vẫn chưa là gì so với ý định ban đầu của ngài dành cho chúng ta. |
“And there was not any light seen, neither fire, nor glimmer, neither the sun, nor the moon, nor the stars, for so great were the mists of darkness which were upon the face of the land. “Và cũng chẳng thấy một chút ánh sáng nào hay một chút lửa nào, hay tia sáng hoặc ánh mặt trời, ánh mặt trăng, hay các vì sao, vì sương mù tối đen khủng khiếp đang bao trùm mặt đất. |
It was starting to get dark and Bobby reluctantly turned to walk home when suddenly his eyes caught the glimmer of the setting sun 's rays reflecting off of something along the curb . . Trời tối dần và cậu lưỡng lự chưa muốn về nhà bỗng đôi mắt cậu bắt gặp ánh sáng lờ mờ của tia nắng mặt trời chiếu qua vật gì đó dọc lề đường . |
Still , there are glimmers of hope . Tuy thế , vẫn có những tia hy vọng . |
That he had a glimmer in his eyes? Rằng có tia sáng lóe lên trong mắt ông ấy sao? |
(Romans 13:12; 2 Corinthians 4:4) During this nighttime, any glimmerings of hope that mankind can somehow bring about peace and security are like those illusory gleamings of dawn that are followed only by still darker times. (Rô-ma 13:12; 2 Cô-rinh-tô 4:4) Trong đêm tăm tối này, bất cứ tia sáng hy vọng nào về hòa bình và an ninh mà con người bằng một cách nào đó có thể đem lại, cũng chỉ giống như tia sáng ban mai hão huyền và tiếp theo nó chỉ là những thời kỳ tăm tối hơn mà thôi. |
2 As bad as the situation was, however, there was a glimmer of hope. 2 Mặc dù tình trạng rất suy đồi, nhưng có một tia hy vọng. |
Its red fur glimmers in beautiful contrast with the white snow. Bộ lông đỏ nổi bật giữa làn tuyết trắng xóa trông tuyệt đẹp. |
The moons glimmering, the cold air licking your tits. Ánh trăng le lói, bầu không khí lạnh lẽo vuốt ve trên ngực cô. |
We will be grateful for anything—a partial blessing, a glimmer of hope, some small lifting of the burden carried by this boy’s mother every day of her life.” Chúng tôi sẽ biết ơn đối với bất cứ điều gì Ngài có thể làm cho—một phần phước lành, chỉ một tia hy vọng, một giúp đỡ nhỏ nhặt nào đó để nâng gánh nặng của mẹ đứa bé này mỗi ngày trong cuộc sống của bà.” |
But I look at you and I see a glimmer of Adam again. Nhưng ta nhìn ngươi... và ta nhìn thấy lại một tia chập chờn của Adam. |
With the pain of her loss still fresh, but now with a glimmer of hope, she tearfully asked, “Will I really be able to hold my little boy in my arms again? Với nỗi đau về sự mất mát của vẫn còn nặng trĩu, nhưng giờ đây với một tia hy vọng, chị đã hỏi trong nước mắt: “Liệu tôi thực sự có thể ôm đứa con trai bé nhỏ của tôi trong vòng tay một lần nữa không? |
There wasn’t so much as a glimmer of recognition, far less a spoken word. Không có dấu hiệu của sự công nhận, ngay cả không có một lời nói. |
As Victor worked on this project and created the scripts, he was also learning about the process of design, how to start with the glimmer of an idea and turn it into a fully- fledged, functioning project like you see here. làm sao để bắt đầu với một ý tưởng sơ khai và phát triển ý tưởng hơn nữa như các bạn thấy ở đây. |
Anyway, I think it may very well be all the beautiful differences among us that might just give us the tiniest glimmer of a chance of saving my nephew and letting me make it up to you for getting us into this crazy whatever-it-is. Dù sao, Tôi nghĩ điều đó có thể tốt cho giữa tất cả chúng ta vì sự khác biệt đẹp đẽ này Điều đó có thể mang lại cơ hội nhỏ bẻ để cứu cháu của tôi. and letting me make it up to you for getting us into this crazy whatever-it-is. |
Not a glimmer, sir. Không một chút gì, thưa ông. |
A glimmer of morning will show on the horizon, but it will be brief, illusory. Tia sáng ban mai sẽ le lói ở chân trời, nhưng sẽ chỉ được chốc lát và là ảo ảnh. |
How loving, then, that Jehovah God chose that dark moment in human history to provide all mankind with a glimmer of hope. Vì vậy, Đức Giê-hô-va thật yêu thương làm sao khi Ngài chọn giờ phút tối tăm đó của lịch sử nhân loại để cung cấp cho cả nhân loại một tia hy vọng. |
Some travelers take to the road by choice, renouncing materialism, traditional jobs and university degrees in exchange for a glimmer of adventure. Có người tự chọn cuộc sống đường phố từ bỏ vật chất, công việc, và bằng cấp đại học để đổi lấy một chút phiêu lưu. |
State lotteries give even the poor a glimmer of hope. Các công ty xổ số nhà nước khiến ngay cả người nghèo cũng nuôi hy vọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glimmer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glimmer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.