girl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ girl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ girl trong Tiếng Anh.
Từ girl trong Tiếng Anh có các nghĩa là con gái, gái, cô bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ girl
con gáinoun (young female person) She is a tender girl of questionable morals. Cô ta là một đứa con gái tinh tế với đạo đức đáng ngờ. |
gáinoun (young female person) Who is the pretty girl sitting beside Jack? Cô gái xinh đẹp ngồi cạnh Jack là ai? |
cô bénoun The girl has a gene mutation that makes her immune. Cô bé có gen đột biến khiến cô bé miễn dịch. |
Xem thêm ví dụ
You put those girls somewhere? Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả? |
The heading reads that this 16mm movie shows the terrific battle that ensues when both girls claim a black negligee. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
Sadly, this hoax narrative has persisted, and there are still people in Nigeria today who believe that the Chibok girls were never kidnapped. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Did yοu chase the same girls? Cùng theo đuổi một thiếu nữ à? |
After the release of Good Girl Gone Bad: Reloaded, Good Girl Gone Bad re-entered the Swiss Albums Chart at number 32, and the Austrian Albums Chart at number 36. Thêm vào đó, nhờ sự phát hành của Good Girl Gone Bad: Reloaded mà album Good Girl Gone Bad được lọt vào bảng xếp hạng Swiss Albums Chart thêm một lần nữa tại vị trí thứ 32 và bảng xếp hạng Australian Albums Chart tại vị trí thứ 36. |
I was a bad girl. Em đã từng là người xấu xa. |
"K-pop's top girl crush groups in 2016". Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016. ^ “K-pop's top girl crush groups in 2016”. |
The girl started moaning My chair squeaked in shock. Cô gái bắt đầu rên rỉ Cái ghế của tôi kêu cút kít |
She'll introduce you to a girl. Dì sẽ giới thiệu cho mày một bạn gái. |
A picture of the four orphaned girls was displayed on the front page of a South African newspaper that reported on the 13th International Aids Conference, held during July 2000 in Durban, South Africa. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Come on, girl. Nào các em. |
The tour is the first world tour by Girls' Generation after having toured Asia five times before and just a week after completing their second Japanese tour, Girls & Peace: 2nd Japan Tour. Chuyến lưu diễn này là chuyến lưu diễn thế giới đầu tiên của Girls' Generation sau khi họ đã đi lưu diễn Châu Á và Nhật Bản năm lần trước và chỉ một tuần sau khi hoàn thành tour diễn vòng quanh Nhật Bản thứ hai của họ, Girls & Peace Japan 2nd Tour. |
I don' t think that you' re even an innocent girl.-- Enough. An innocent girl! Tao chỉ nghĩ mày là # cô bé vô tội |
The knot requires a great length of obi so it can be usually only be made for little girls. Nút thắt này đòi hỏi một độ dài obi đủ lớn, nên nó thường chỉ được thực hiện cho các bé gái. |
Franklin has modeled for Russell Simmons' fashion line Def Jam University and has been featured on the covers of Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, and Today's Black Woman. Franklin đồng thời còn là người mẫu cho Russell Simmons, Def Jam University và xuất hiện trên bìa tạp chí Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, và Today's Black Woman. |
The first beacon of the Jubilee was lit on the grounds of Apifo'ou College in Nukuʻalofa, Tonga, by Tongan girl and Boy Scouts using coconut sheath torches. Cái đèn hải đăng đầu tiên được phát sáng tại trường đại học Apifo'ou tại Nukuʻalofa, Tonga, bởi các nam và nữ trong nhóm hướng đạo sinh đã dùng đuốc vỏ dừa. |
16 For a man or woman, boy or girl, to act in or dress in a sexually provocative way would not enhance true masculinity or femininity, and it certainly does not honor God. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
By doing so, Daniel was following the example of thousands of boys and girls who over the centuries have publicly given praise to Jehovah. Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước. |
You may be interested, that the girl got up at night, to go to the bathroom, but you slept so deep that she didn't want to wake you up. Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy. |
Most girls go through menarche and are then able to become pregnant and bear children. Đa số phụ nữ trải qua quá trình có kinh nguyệt và sau đó có thể mang thai và sinh đẻ. |
This girl... Cô gái này... |
Girl 2: That would be so stressful. Công việc đó thật nặng nề, áp lực. |
According to Sheeran, he had to fight his record label to keep the song on his album: "They were really, really against 'Galway Girl', because apparently folk music isn't cool." Theo lời Sheeran, anh phải đấu tranh với hãng thu âm để giữ bài hát lại trong album: "Họ cực kỳ phản đối Galway Girl, bởi nhạc dân gian không lôi cuốn lắm." |
You gotta get a girl that'll fit into Maureen's costumes. Cậu phải tìm cho được 1 cô mặc vừa đồ Maureen. |
It's hard enough to get the girls to study as it is. Như vầy đã đủ khó khăn cho các cô gái học hành lắm rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ girl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới girl
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.