general public trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ general public trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ general public trong Tiếng Anh.
Từ general public trong Tiếng Anh có các nghĩa là công chúng, xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ general public
công chúngnoun (members of the public who have no special role) Or ownership can be spread among the general public . Hoặc quyền sở hữu có thể chia ra cho công chúng . |
xã hộinoun (members of the public who have no special role) |
Xem thêm ví dụ
Tickets went on sale to the general public on December 13, 2017, the day of Swift's 28th birthday. Vé sau đó đã được mở bán vào ngày 13 tháng 12 năm 2017, ngày sinh nhật thứ 28 của Swift. |
The source code for the IDE is released under the GNU General Public License, version 2. Mã nguồn cho IDE này cũng khả dụng và được xuất bản dưới dạng GNU General Public License, version 2. |
Our appearance should make us stand out from the general public. Ngoại diện của chúng ta phải khác với những người xung quanh. |
The German penal system is aimed towards rehabilitation of the criminal and the protection of the general public. Hệ thống hình phạt của Đức tìm cách cải tạo tội phạm và bảo vệ dân chúng. |
From the general public, yes. Từ công chúng, đúng. |
However, the Makarios Bible was never released to the general public. Tuy nhiên, bản Kinh-thánh Makarios không được phát hành rộng rãi cho công chúng. |
The region will shortly be opened to the general public through eco-tourism by the Myanmar authorities. Khu vực sẽ sớm được mở ra cho công chúng thông qua du lịch sinh thái bởi chính quyền Myanmar. |
In addition, the general public were invited to vote online for the People’s Choice Prize. Ngoài ra, công chúng cũng được mời tham gia bình chọn trực tuyến cho Giải thưởng do Công chúng bình chọn. |
GNU General Public License Version Giấy Phép Công Cộng GNU Phiên Bản |
Weather forecasters and the general public often describe them simply as "depressions" or "lows". Các nhà dự báo thời tiết và công chúng thường mô tả chúng một cách đơn giản là "trầm cảm" hoặc "thấp". |
KGB Archiver is free and open-source software released under the terms of the GNU General Public License. KGB Archiver là phần mềm tự do nguồn mở được phát hành dựa trên điều khoản của GNU General Public License. |
The acquisition was made to expand FedEx's retail access to the general public. Điều này giúp mở rộng hệ thống bán lẻ của FedEx đến đại chúng. |
No Blood —Medicine Meets the Challenge was designed primarily for the general public. Chương trình No Blood—Medicine Meets the Challenge được thực hiện chủ yếu cho công chúng. |
Our primary concern, as always, is with the safety of the general public. Mối băn khoăn đầu tiên của chúng tôi, như thường lệ, chính là sự an nguy của cộng đồng nói chung. |
For a more general public, the distinguishing principle was not evident and either word was acceptable. Để có sự công khai tổng quát hơn, nguyên lý phân loại đã không được cho là hiển nhiên và cả hai từ đều được chấp nhận. |
In early 1972, U.S. Attorney General John N. Mitchell released the serial numbers to the general public. Đầu năm 1972 Tổng Chưởng lý Mỹ John Mitchell công bố bản danh sách này cho dân chúng. |
When Andrew taught the Machine Learning class to the general public, it had 100, 000 people registered. Khi Andrew dạy khoá Machine Learning cho đối tượng công chúng, Nó đã có 100. 000 người đăng ký. Vì thế để |
The issue dated the 1st of the month will be produced for the general public. Ấn bản ra ngày đầu tháng sẽ dành cho công chúng. |
We need to be able to get information out to the general public. Chúng tôi cần có khả năng để nhận thông tin ra ngoài cộng đồng. |
In 1989, version 1 of the GNU General Public License (GPL) was published. Năm 1989, phiên bản 1 của GNU General Public License (GPL) được phát hành. |
In 2007, the FSF published the third version of the GNU General Public License after significant outside input. Trong năm 2007, FSF đã xuất bản phiên bản thứ ba của Giấy phép Công cộng GNU sau khi đầu vào bên ngoài có ý nghĩa. |
Originally it was only available to PlayStation Plus members, it was later released to the general public. Ban đầu nó chỉ có sẵn cho các thành viên của PlayStation Plus, sau đó được phát hành cho công chúng. |
Tomorrow general public to find her go Ngày mai đi tìm hôn phu của cô đi |
A VA hospital expansion open to the general public, financed by federal money. Phát triển một bệnh viên chuyên điều trị ung thư vú mở cửa cho công chúng nói chung, được tài trợ bằng tiền của Liên bang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ general public trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới general public
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.