genealogy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genealogy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genealogy trong Tiếng Anh.
Từ genealogy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phả hệ, bảng phả hệ, gia phả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genealogy
phả hệnoun We can also see trees being used to map genealogy, Chúng ta cũng thấy những cây phả hệ, |
bảng phả hệnoun you can do your genealogy going back thousands of years. bạn có thể lập ra bảng phả hệ cách đây hàng nghìn năm. |
gia phảnoun Mike’s old bedroom has become my genealogy workroom. Căn phòng ngủ cũ của Mike đã trở thành phòng làm việc gia phả của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Genealogy and Messiah’s Identification Gia phả và danh tánh của Đấng Mê-si |
Yet he said with wonder and exasperation, “In this church they were doing what they called ‘genealogy,’ searching for names of people who are dead, trying to identify their ancestors. Tuy nhiên, người ấy kinh ngạc nói: “Trong giáo hội này, họ đang làm cái việc mà họ gọi là ‘gia phả’, sưu tầm tên của những người đã chết, cố gắng tìm ra tổ tiên của họ. |
It is the most significant native account of Genghis's life and genealogy, covering his origins and childhood through to the establishment of the Mongol Empire and the reign of his son, Ögedei. Đây là tư liệu bản địa quan trọng nhất về cuộc sống và phả hệ của Thành Cát Tư Hãn, bao gồm nguồn gốc và thời thơ ấu của ông, thông qua việc thành lập Đế quốc Mông Cổ và sự trị vì của con trai ông là Oa Khoát Đài. |
Well, Jehovah protected some of his ancient servants physically —in some cases to preserve the genealogical line leading to the promised Messiah. Trong quá khứ, Đức Giê-hô-va đã bảo vệ một số tôi tớ Ngài về mặt thể chất—vài trường hợp là để bảo vệ dòng họ dẫn đến Đấng Mê-si đã hứa. |
The two records of genealogy surrounding the account of the Flood —chapters 5 and 10— connect the entire human race with the first man, Adam, through Noah’s three sons. Hai lời ghi chép về gia phả trong Kinh Thánh trước và sau sự tường thuật về trận Nước Lụt—chương 5 và 10—cho thấy mối liên hệ của toàn thể loài người với người đàn ông đầu tiên là A-đam, qua ba con trai của Nô-ê. |
They were in their settlements by their genealogical enrollment. Họ sống tại những khu định cư của mình như được liệt kê trong gia phả. |
Unlike the Pharisees, who claimed authority by virtue of learning and piety, the Sadducees based their prerogative on genealogy and position. Khác với người Pha-ri-si tự xưng mình có quyền hành nhờ trình độ học vấn và lòng mộ đạo, người Sa-đu-sê lấy tổ tông và địa vị làm căn cứ cho đặc quyền của họ. |
FRANCISCO IZNAGA Iznaga Genealogy (IZNAGA - 1420 - Present), Retrieved 5 December 2012. ALEJO MARIA IZNAGA BORRELL Iznaga Genealogy (IZNAGA - 1420 - Present), Retrieved ngày 5 tháng 12 năm 2012. |
The genealogies of real people prove that the entire arrangement of true worship is based, not on myth, but on fact. Gia phổ của những người có thật chứng minh rằng toàn bộ sắp đặt về sự thờ phượng thật không căn cứ vào chuyện thần thoại nhưng dựa trên các sự kiện. |
The epic and genealogical poetry created cycles of stories clustered around particular heroes or events and established the family relationships between the heroes of different stories; they thus arranged the stories in sequence. Thơ ca sử thi và phổ hệ tạo nên những tập truyện tập hợp xung quanh những anh hùng hoặc sự kiện đặc biệt vào hình thành mối quan hệ dòng tộc giữa các anh hùng của các truyện kể khác nhau; do đó chúng sắp xếp các truyện kể thành một chuỗi liên tục. |
Genealogy Gia Phả |
Granted, it may seem daunting to read lengthy genealogies, detailed descriptions of the ancient temple, or complex prophecies that do not seem to relate to everyday life. Có thể bạn thấy ngao ngán khi đọc những bảng gia phả dài lê thê, lời miêu tả chi tiết về đền thờ thời xưa hoặc những lời tiên tri phức tạp có vẻ như không liên quan gì đến đời sống thường ngày. |
The Hindu Puranas also mention Bindusara in their genealogies of Mauryan rulers. Tài liệu Hindu Puranas cũng đề cập Bindusara trong các phả hệ các vị hoàng đế Maurya. |
It is prefaced by an address to her husband Romanos Diogenes, and the work is described as "a collection of genealogies of gods, heroes, and heroines, of their metamorphoses, and of the fables and stories respecting them found in the ancients; containing also notices of various philosophers". Nó được mở đầu bằng một địa chỉ gửi cho người chồng Romanos Diogenes, và tác phẩm này được mô tả là "sự góp nhặt phả hệ các vị thần, anh hùng và nữ anh hùng, các hóa thân của họ, cùng những truyện ngụ ngôn và những câu chuyện kể về họ được tìm thấy từ thời xa xưa; cũng còn chứa đựng những biểu hiện của các triết gia khác." |
In the Kojiki and Nihonshoki only his name and genealogy were recorded. Trong Kojiki và Nihonshoki chỉ có cái tên và phả hệ của ông được ghi lại. |
3 Just as I encouraged you to stay in Ephʹe·sus when I was about to go to Mac·e·doʹni·a, so I do now, in order for you to command certain ones not to teach different doctrine, 4 nor to pay attention to false stories+ and to genealogies. 3 Ta đã khuyến khích con ở lại Ê-phê-sô khi ta sắp đi Ma-xê-đô-ni-a, nay ta cũng khuyến khích con như thế, để con răn bảo một số người rằng họ không được dạy giáo lý khác, 4 cũng không được chú ý đến những chuyện bịa đặt+ và gia phả. |
McKenna inherited the project from Simpson and, with Bell, constructed a completely updated hierarchical system, covering living and extinct taxa that reflects the historical genealogy of Mammalia. McKenna thừa hưởng dự án từ Simpson và cùng với Bell đã xây dựng một hệ thống cấu trúc thứ bậc được cập nhật trọn vẹn, bao gồm toàn bộ các đơn vị phân loại còn sinh tồn hoặc tuyệt chủng đã biết vào thời điểm đó, phản ánh phả hệ lịch sử của lớp Mammalia. |
Another journal entry reads: “The ... miracle for me occurred in the Family History office of Mel Olsen who presented me with a printout of all my known ancestral pedigrees taken from the update of the Ancestral File computerized records sent into the genealogical society. Một điều khác được ghi trong nhật ký: “Phép lạ đối với tôi xảy ra trong văn phòng Lịch Sử Gia Đình của Mel Olsen, là người đã đưa cho tôi một bản in tất cả các biểu đồ phả hệ tổ tiên mà tôi biết được lấy từ các hồ sơ Tài Liệu Tổ Tiên gửi vào hội gia phả đã được cập nhật và vi tính hóa. |
1 Behold, it came to pass that I, Omni, being commanded by my father, Jarom, that I should write somewhat upon athese plates, to preserve our genealogy— 1 Này, chuyện rằng, tôi, Ôm Ni, có nhận được lệnh của cha tôi là Gia Rôm bảo phải viết chút ít vào những bảng khắc này, để bảo tồn gia phả của chúng tôi— |
The dating and sequence of the Hittite kings is compiled from fragmentary records, supplemented by the recent find in Hattusa of a cache of more than 3500 seal impressions giving names and titles and genealogy of Hittite kings. Niên đại và trình tự của các vị vua Hittite được biên soạn từ những tư liệu rời rạc, bổ sung bằng việc tìm thấy những dữ liệu gần đây ở Hattusa của hơn 3.500 dấu ấn cung cấp tên gọi, tước vị và phả hệ của các đời vua Hittite. |
It has collected hundreds of family genealogical records by interviewing residents and going through the census records. Nó đã thu thập hàng trăm hồ sơ gia phả của các gia đình bằng cách phỏng vấn người dân và thông qua các hồ sơ điều tra dân số. |
The Vietnamese languages are part of a sign language area that includes indigenous sign languages of Laos and Thailand, though it is not known if they are genealogically related to each other. Các ngôn ngữ này trực thuộc một khu vực cũng bao gồm các ngôn ngữ ký hiệu của Lào và Thái Lan, nhưng người ta chưa biết các ngôn ngữ này có liên quan với nhau. |
* See also Book of Remembrance; Genealogy; Plan of Redemption; Salvation * Xem thêm Cứu Rỗi; Gia Phả; Kế Hoạch Cứu Chuộc; Sách Ghi Nhớ |
Khan genealogy The Islamic World to 1600: The Mongol Invasions (The Il-Khanate) Mông Cổ xâm lược Trung Á ^ The Islamic World to 1600: The Mongol Invasions (The Il-Khanate) ^ Ratchnevsky, Paul. |
There are also known monks of Minamoto descent; these are often noted in genealogies but did not carry the clan name (in favor of a dharma name). Cũng có một số nhà sư có xuất thân từ gia tộc Minamoto; những người này thường được ghi trong gia phả nhưng không mang tên họ của gia tộc (được thay thế bằng một pháp danh). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genealogy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới genealogy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.