populace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ populace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ populace trong Tiếng Anh.
Từ populace trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần chúng, dân chúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ populace
quần chúngnoun Governments for their part step up programs designed to rally the support of the populace. Về phần các chính phủ, họ thiết lập những chương trình nhằm động viên sự ủng hộ của quần chúng. |
dân chúngnoun And as leaders had to rely on more of their populace, Và khi các nhà lãnh đạo phải phụ thuộc vào dân chúng của mình |
Xem thêm ví dụ
Though the pro-independence Belarusian Popular Front took only 10% of the seats, the populace was content with the selection of the delegates. Tuy Mặt trận Nhân dân Belarusia chỉ chiếm 10 phần trăm số ghế, nhân dân tỏ ra hài lòng với kết quả này. |
Volunteer cavalry and infantry were recruited in California and sent north to Oregon to keep peace and protect the populace. Kị binh tự nguyện được chiêu mộ tại California và được đưa lên phía bắc đến Oregon để giữ trật tự và bảo vệ dân chúng. |
The colonies declared their independence in July 1776, listing twenty-seven grievances against the British king and legislature while asking the support of the populace. Các thuộc địa tuyên bố độc lập vào tháng 7 năm 1776, họ lập danh sách những người bất bình chống lại vua Anh và cơ quan lập pháp đồng thời yêu cầu sự giúp sức từ quần chúng. |
The position of this stand allowed it to be used to address the populace. Vị trí của bệ cho phép người ta lên đó để nói với đám đông. |
In the late 1800s, the two islands were the site of a religious war when the populace of Tabiteuea North converted to Christianity and, led by a Hawaiian pastor called Kapu who had assembled a "hymn-singing army on a crusade", invaded and conquered Tabiteuea South, which had maintained traditional religious practice. Cuối thập niên 1800, hai hòn đảo diễn ra một cuộc chiến tranh tôn giáo khi dân cư Bắc Tabiteuea cải sang Thiên chúa giáo và, dẫn đên việc một người đàn ông có tên là Kapu đã triệu tập một "đội quân đồng ca tiến hành thập tự chinh", xâm chiếm và chinh phục Nam Tabiteuea, nhằm duy trì tín ngưỡng truyền thống. |
Hellenistic culture did not supplant native Egyptian culture, as the Ptolemies supported time-honored traditions in an effort to secure the loyalty of the populace. Văn hóa Hy Lạp đã không thay thế văn hóa Ai Cập bản địa, bởi vì nhà Ptolemy đã ủng hộ những truyền thống lâu đời nhằm đảm bảo sự trung thành của dân chúng. |
It is said that the plague wiped out a large part, if not half of the Georgian populace. Người ta nói rằng bệnh dịch hạch đã tàn phá phần lớn, nếu không phải là một nửa dân chúng Gruzia. |
The false prophets tried to make it appear that despite all the corruption in the land, things were fine, and the populace was at peace with God; but that was not so. Mặc dầu trong nước đầy dẫy tham nhũng và đồi bại, các tiên tri giả cố gắng nói như mọi việc đều tốt đẹp và dân chúng hòa thuận với Đức Chúa Trời. Nhưng nói thế là sai. |
Throughout Chinese history, there were emperors whose names contained common characters who would try to alleviate the burden of the populace in practicing name avoidance. Trong suốt lịch sử Trung Quốc, có những hoàng đế có tên húy là những chữ thông dụng, nên đã tìm cách để việc kiêng húy trở nên bớt nặng nề đối với thần dân. |
Hugo Strange discloses his knowledge of Wayne's dual identity as Batman before releasing him into the prison's criminal populace. Hugo Strange tiết lộ kiến thức của mình về danh tính kép của Wayne là Batman trước khi thả anh. |
Reaction to Japanese rule among the Taiwanese populace differed. Quan niệm của công chúng ở Nhật về quốc kỳ là khác nhau. |
The German religious journal Christ in der Gegenwart sadly comments: “The level of confidence placed in the Church by the populace continues to fall.” Buồn thay, một nhật báo tôn giáo bằng tiếng Đức là Christ in der Gegenwart bình luận: “Mức độ tin tưởng của quần chúng nơi nhà thờ tiếp tục giảm sút”. |
A newspaper in Britain described the last move, which cut off the Jewish populace from their leaders, as "intended to disrupt the Jewish community and rob it of the last frail ties which hold it together." Một tờ báo của Anh mô tả bước đi cuối cùng cắt đứt mối liên hệ giữa quần chúng Do Thái và giới lãnh đạo của họ là "có ý định đập tan cộng đồng Do Thái và cướp đi sợi dây mỏng manh cuối cùng gắn kết họ với nhau." |
However, Kerr also writes that Shō Taikyū's patronage of Buddhism and temple-building efforts far exceeded that which would have been demanded or supported by the populace, and that these activities impoverished the royal treasury. Tuy nhiên, Kerr cũng ghi rằng sự bảo trợ của Shō Taikyū đối với Phật giáo và việc xây chùa đã vượt quá xa nhu cầu hay sự ủng hộ của người dân, và các hoạt động này đã làm bần cùng ngân khố quốc gia. |
In Maycomb County, hunting out of season was a misdemeanor at law, a capital felony in the eyes of the populace. Ở hạt Maycomb, việc săn bắn ngoài mùa là phạm luật, một trọng tội trong mắt dân chúng. |
Verona was occupied by Napoleon in 1797, but on Easter Monday the populace rose and drove out the French. Verona bị chiếm đóng bởi Napoleon vào năm 1797, nhưng vào ngày Thứ Hai Phục Sinh dân chúng đã tăng và lái xe ra khỏi Pháp. |
His brothers Heraclius and Tiberius had been crowned with him as Augusti during the reign of their father, and this was confirmed by the demand of the populace, but in 681 Constantine had them mutilated so they would be ineligible to rule. Hai anh em Heraclius và Tiberius đã được đăng quang với danh hiệu Augusti dưới thời trị vì của cha mình, và điều này đã được khẳng định bởi yêu cầu của dân chúng, nhưng vào năm 681 Konstantinos đột nhiên sai người tùng xẻo họ để truất quyền trị vì. |
There, before a jeering populace, Justinian placed his feet on the necks of Tiberius and Leontios in a symbolic gesture of subjugation before ordering their execution by beheading, followed by many of their partisans, as well as deposing, blinding and exiling Patriarch Kallinikos I of Constantinople to Rome. Tại đây, trước mặt đám đông dân chúng đang giễu cợt, Justinian đặt chân lên cổ Tiberios và Leontios theo một cử chỉ tượng trưng cho sự khuất phục trước khi ra lệnh chặt đầu họ, rồi tới lượt đồng đảng của hai người, cũng như phế truất, chọc mù mắt và trục xuất vị Thượng phụ Kallinikos I thành Constantinopolis đến Roma. |
Another reason is that the characters and their emotions are more reminiscent of the lives of real people than those in most Egyptian myths, making the story more appealing to the general populace. Một lý do khác đó là các nhân vật và cảm xúc của họ gần gũi với đời sống của người thực hơn hầu hết các huyền thoại Ai Cập khác, khiến cho câu chuyện hấp dẫn hơn đối với công chúng thông thường. |
Meanwhile, Sithu Kyawhtin proved to be an able ruler and gained the support of the populace in the region. Trong khi đó, Sithu Kyawhtin chứng tỏ là một quân chủ tài năng và giành được sự ủng hộ của dân cư trong khu vực. |
According to one account, when Moctezuma, now seen by the population as a mere puppet of the invading Spaniards, attempted to calm the outraged populace, he was killed by a projectile. Theo ghi chép, khi Moctezuma, lúc đó chỉ là một con rối của người Tây Ban Nha xâm chiếm, đã cố gắng trấn an người dân bị xúc phạm, ông ta đã bị giết chết bởi một viên đạn. |
Giving yet another example of the contrasting desires of the righteous and of the wicked, Solomon says: “The one holding back grain —the populace will execrate him, but there is a blessing for the head of the one letting it be bought.” Vua Sa-lô-môn cho thêm một thí dụ khác về sự tương phản giữa ước vọng của người công bình với dục vọng của kẻ ác: “Kẻ nào cầm-giữ lúa thóc, bị dân-sự rủa-sả; song sự chúc-phước sẽ giáng trên đầu người bán nó ra”. |
As American and British soldiers never entered Eastern Europe, the tragedy of those lands did not become well known to the American or British populace (see Western betrayal). Bởi vì người lính Hoa Kỳ và Anh Quốc không bao giờ tiến vào Đông Âu, những thảm kịch của những vùng này không được dân chúng họ biết tới (xem Sự phản bội của phương Tây). |
Then there was the city’s Jewish populace, still shackled to Judaism. Ngoài ra, có dân Do-thái còn bám vào Do-thái giáo. |
Violence, bloodshed, and sexual immorality were staged for the amusement of the populace, but the early Christians stayed away from such things. Bạo lực, đổ máu và sự vô luân được trình diễn cho quần chúng xem, nhưng các tín đồ thời ban đầu tránh xa điều này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ populace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới populace
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.