gelegentlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gelegentlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelegentlich trong Tiếng Đức.
Từ gelegentlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là đôi khi, có lúc, thỉnh thoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gelegentlich
đôi khiadverb Allerdings werden Ziele trotz richtiger Motivation gelegentlich nicht erreicht. Dầu vậy, ngay cả những mục tiêu có động cơ đúng đắn đôi khi không thực hiện được. |
có lúcadjective |
thỉnh thoảngadverb (Zu manchen Gelegenheiten oder in bestimmten Situationen, aber nicht immer.) Verstehst du, ich könnte dich gelegentlich bitten, mir einen winzig kleinen Gefallen zu tun. Thấy đó, tôi thỉnh thoảng có thể xin cậu một ân huệ nhỏ xíu xiu. |
Xem thêm ví dụ
Gelegentlich ist Loida wegen ihres Zustands deprimiert. Đôi khi Loida buồn nản về tình trạng của mình. |
3 Gelegentlich versucht es Satan mit einem Überfall aus dem Hinterhalt — Verfolgung oder Widerstand mit dem Ziel, unsere Lauterkeit zu brechen, damit wir Jehova nicht mehr dienen (2. Timotheus 3:12). 3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12). |
Gelegentlich erzähle ich zwar Erlebnisse aus meiner Vergangenheit, wenn ich über Umkehr und das Sühnopfer Jesu Christi spreche, aber die meisten in der Gemeinde wissen nicht, was für eine unglaubliche Reise ich in der Kirche zurückgelegt habe. Mặc dù thỉnh thoảng tôi cũng chia sẻ những sự kiện từ quá khứ của mình để giảng dạy về sự hối cải và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhưng hầu hết các tín hữu trong tiểu giáo khu không biết rằng cuộc sống của tôi trong Giáo Hội đã trải qua một cuộc hành trình đáng kinh ngạc. |
Yandex.Money kann gelegentlich Fehlermeldungen ausgeben. Yandex.Money đôi khi có thể đưa ra một thông báo lỗi. |
Gelegentlich schlägt eine von uns vorgenommene Testzahlung fehl. Đôi khi, chúng tôi sẽ không thể xử lý khoản tiền kiểm tra. |
Wenigstens ist es das normalerweise; gelegentlich kann es aber zu einem Nichtnullsummenspiel werden. Thỉnh thoảng, nó có thể trở thành một trò chơi có tổng khác 0. |
Im nächsten Jahrzehnt werden die menschlichen Bewohner dieser Zone verschwunden sein und sie wird wieder zu einem wilden, radioaktiven Ort, an dem sich nur Tiere und gelegentlich auch waghalsige, verwirrte Wissenschaftler herumtreiben. Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo. |
Möglicherweise passt Google gelegentlich Ihren Google Ads-Kontostand an. Đôi khi, Google có thể hiệu chỉnh số dư Google Ads của bạn trong từng thời điểm. |
sind gelegentlich Artikel erschienen, die uns helfen, gegen Entmutigung anzugehen. có đăng những bài giúp chống lại sự nản lòng. |
Diese passiert gelegentlich im Teishō. Việc này đôi khi có xảy ra ở cả hai viện. |
Demzufolge mag sich gelegentlich auch Gottes Volk fragen: ‘Warum schaut Jehova auf diejenigen, die treulos handeln? Bởi vậy, đôi khi ngay cả dân sự của Đức Giê-hô-va có thể cảm thấy như đang hỏi: «Sao Đức Giê-hô-va nhìn-xem kẻ làm sự dối-trá, khi kẻ dữ nuốt người công-bình hơn nó, sao Ngài nín lặng đi?» |
26 Desgleichen ist es zwar nicht verkehrt, wenn ein Redner seine Hände gelegentlich auf dem Rednerpult ruhen läßt, falls eines vorhanden ist, doch sollte er sich bestimmt nicht auf das Rednerpult stützen, ebensowenig wie sich ein Verkündiger im Predigtdienst gegen den Türrahmen lehnen würde. 26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa. |
Gelegentlich diskriminiert man uns sogar in diesen Mauern hier. Chúng tôi cũng có lúc bị phân biệt đối xử... ngay cả bên trong những bức tường tù đày này. |
Eine gute Idee wäre, sie gelegentlich zu unserem Studierabend der Familie einzuladen, mit ihnen in den Dienst zu gehen oder gemeinsam etwas zu unternehmen. Solche Gelegenheiten steuern enorm zur Freude aller bei. Chúng ta cũng có thể tạo cơ hội để cùng vui với họ qua việc thỉnh thoảng mời họ dự Buổi thờ phượng của gia đình, tham gia thánh chức hoặc giải trí chung. |
Wie kann man das Traktat gelegentlich verwenden? Khi đến nhà vắng chủ, chúng ta có thể dùng tờ chuyên đề như thế nào? |
Aufgrund eines bestimmten Umstands mag jemand gelegentlich verhindert sein, eine Zusammenkunft zu besuchen. Thỉnh thoảng, có người không thể đi họp vì hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
Beim Menschen finden sich gelegentlich Osteome in der Stirnhöhle. Nhân Dân (báo). Xoá hồn di tích Trên web báo Tuổi Trẻ. |
5 Unsere Umstände überprüfen: Da sich persönliche Umstände häufig ändern, ist es ratsam, sich gelegentlich damit auseinander zu setzen, ob wir Änderungen vornehmen könnten, um im Predigtdienst mehr zu tun. 5 Cân nhắc hoàn cảnh của bạn: Vì hoàn cảnh riêng thường thay đổi, điều nên làm là thỉnh thoảng xem mình có thể điều chỉnh để tham gia công việc rao giảng trọn vẹn hơn. |
Wie dankbar sind wir doch, dass inmitten solcher Schwierigkeiten gelegentlich ein Lied anderer Art auftaucht, das wir nicht singen können, allerdings aus einem anderen Grund. Chúng ta biết ơn biết bao rằng ở giữa những loại thử thách này, thì thỉnh thoảng có những khúc hát khác mà chúng ta thấy mình không thể hát lên được, nhưng vì một lý do khác. |
Es ist eine beruhigende und tröstliche Tatsache – und das müssen wir uns, so wie ich neulich in Rom, gelegentlich vor Augen führen –, dass Ehe und Familie für die meisten Menschen noch immer ein erstrebenswertes Ideal darstellen und wir mit dieser Überzeugung also nicht alleine dastehen. Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó. |
„Gelegentlich betete ich, weil ich wissen wollte, was richtig war, aber es war eher ein vorübergehender Gedanke und keine aufrichtige Frage. “Thỉnh thoảng, tôi cầu nguyện để biết điều gì là đúng, nhưng điều đó là một ý nghĩ thoáng qua nhiều hơn là một câu hỏi chân thành. |
Betrachten wir das Verhalten der Israeliten in der Wildnis etwas genauer, werden wir erkennen, wie gefährlich es ist, wenn man zuläßt, daß gelegentliches Murren in eine nörglerische Einstellung ausartet. Xem xét kỹ càng cách cư xử của dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng sẽ giúp chúng ta thấy sự nguy hiểm của việc để sự cằn nhằn thỉnh thoảng gia tăng đến độ trở thành thái độ hay phàn nàn. |
Selbst wer sein Herz auf göttliche Ziele setzt, mag gelegentlich zu Fall kommen, aber er wird sich nicht geschlagen geben. Ngay cả những người chú tâm đến các mục tiêu thiêng liêng thỉnh thoảng vẫn có thể sa ngã, nhưng họ sẽ không bị đánh bại. |
Vorbildliche Ältere können gelegentlich für Demonstrationen oder Interviews herangezogen werden. Đôi khi có thể dùng những người cao niên gương mẫu trong những trình diễn hoặc phỏng vấn. |
Gelegentlich sind zusätzliche Hinweise erschienen, wie zum Beispiel im Fragekasten Unseres Königreichsdienstes für September 2008. Đôi khi cũng có những hướng dẫn thêm khác, chẳng hạn như khung Giải đáp thắc mắc trong Thánh Chức Nước Trời tháng 9 năm 2008. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelegentlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.