gefällt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gefällt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gefällt trong Tiếng Đức.

Từ gefällt trong Tiếng Đức có các nghĩa là đốn, chặt, cắt bớt, cắt ngắn, đẽo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gefällt

đốn

(hewn)

chặt

(hewn)

cắt bớt

(cut down)

cắt ngắn

(cut down)

đẽo

(hewn)

Xem thêm ví dụ

Übrigens: Freude ist etwas, was Gott gefällt; schließlich gehört sie zur Frucht des heiligen Geistes (Galater 5:22).
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
Gefällt dir das, Dale?
Anh thích thế này sao, Dale?
Und wenn wir uns bemühen, ein Leben zu führen, das ihm gefällt, wird er uns bei unseren Problemen und Schwierigkeiten weiterhelfen.
Khi bạn hiểu rõ về Đức Chúa Trời và học biết ý định Ngài, Ngài có thể giúp bạn vượt qua những gian nan thử thách trong đời sống.
Mir gefällt das Beispiel im ersten Kapitel des Lukasevangeliums, wo die liebevolle Beziehung zwischen Maria, der Mutter Jesu, und ihrer Cousine Elisabet beschrieben wird.
Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét.
Der Teil gefällt mir.
Đó là phần tôi thích nhất.
Diesen Männern gefällt das gar nicht. Sie streiten mit ihm über die Wahrheiten, die er lehrt.
Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân.
Was haben sie gesagt, als sie die letzte Palme gefällt haben?
Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng?
Tracy: „Führ ein Leben, das Jehova gefällt, und such dir Freunde, die das auch tun.
Tracy: “Hãy sống theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va và kết bạn với những ai làm thế.
Wenn du dein Urteil gefällt hast, nimmt das Recht seinen Lauf.
Hãy cho tôi biết khi anh đưa ra bản án và tôi sẽ thực thi công lý.
Gefällt es Ihnen?
ưng bụng không?
Gefällt mir.
Oh, tớ thích nó quá.
Mir gefällt Ihre Version.
Cháu thích câu chuyện của bác.
Colonel Breed gefällt die Geheimniskrämerei nicht.
Đại tá Breed sẽ không thích sự bí mật này.
Wir zerreißen es nicht, selbst dann, wenn uns die Nase unseres Onkels nicht gefällt, denn dieses Foto sind wir.
Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn.
Mir gefällt seine Frisur.
Tớ thích kiểu tóc của hắn.
Ich weiß nicht recht, ob es mir gefällt von dir überwacht zu werden, Quinn.
Tôi không chắc tôi thích bị anh theo dõi, Quinn.
Gefällt mir.
Em thích lắm.
Wir würden gern von dir erfahren, wie dir das Operations Playbook gefällt. Nur so wissen wir, was wir verbessern können.
Chúng tôi muốn nghe ý kiến phản hồi của bạn về Cẩm nang hướng dẫn hoạt động để biết cách tiếp tục cải thiện tài nguyên này sao cho phù hợp với nhu cầu của bạn.
Wie gefällt dir die Idee?
Nói đi, anh thích cái ý này không?
Das fällt nicht immer leicht, aber wir wissen, dass unser vorbildliches Verhalten Jehova gefällt und sich oft gut auf Personen auswirkt, die keine Zeugen Jehovas sind (1. Petrus 2:18-20; 3:1).
Điều đó không phải lúc nào cũng dễ, nhưng chúng ta biết rằng hạnh kiểm gương mẫu của mình làm vui lòng Đức Giê-hô-va và thường có ảnh hưởng tốt đến những người chưa là Nhân Chứng.—1 Phi-e-rơ 2:18-20; 3:1.
Wissen sie wem dieser Anzug gefällt?
Anh biết người nào thích bộ này không?
Hoffen wir, dass Fischer gefällt, was er darin findet.
Hy vọng là Fischer thích thứ anh ta tìm được trong đó.
Das gefällt mir nicht.
Tôi không thích chuyện này.
Es gibt keine Pizzeria, die uns beiden gefällt.
Khó nghĩ là tôi sẽ ăn pizza cùng bàn với anh đấy.
So wird dann jeder Baum, der keine guten Früchte bringt, gefällt und ins Feuer geworfen werden“ (Matthäus 3:7-10).
Rìu đã đặt kề gốc cây, cây nào không ra trái tốt sẽ bị đốn và ném vào lửa”.—Ma-thi-ơ 3:7-10.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gefällt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.