gastrointestinal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gastrointestinal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastrointestinal trong Tiếng Anh.
Từ gastrointestinal trong Tiếng Anh có nghĩa là học dạ dày-ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gastrointestinal
học dạ dày-ruột
|
Xem thêm ví dụ
E. sinuatum causes primarily gastrointestinal problems that, though not generally life-threatening, have been described as highly unpleasant. E. sinuatum gây ra vấn đề chủ yếu là đường tiêu hóa, mặc dù nói chung không đe dọa tính mạng, nhưng chúng gây ra trạng thái rất khó chịu. |
If your doctor suspects you might have GERD , he or she may refer you to a pediatric gastroenterologist , a doctor who treats kids and teens who have diseases of the gastrointestinal system ( the esophagus , stomach , intestines , and other organs that aid in digestion ) . Nếu nghi ngờ bạn bị trào ngược dạ dày - thực quản , bác sĩ có thể chuyển bạn đến bác sĩ chuyên khoa dạ dày nhi , bác sĩ này chuyên điều trị cho trẻ con và thanh thiếu niên bị các bệnh về cơ quan dạ dày - ruột ( thực quản , dạ dày , ruột , và các cơ quan tiêu hoá khác ) . |
The first indication of iron poisoning by ingestion is stomach pain, as iron is corrosive to the lining of the gastrointestinal tract, including the stomach. Dấu hiệu đầu tiên của ngộ độc sắt khi ăn là đau dạ dày, vì sắt ăn mòn niêm mạc của đường tiêu hóa, bao gồm cả dạ dày. |
More than 50% of the world's population has H. pylori in their upper gastrointestinal tracts. Hơn 50% dân số thế giới chứa H. pylori ở đường tiêu hóa trên của họ. |
This could explain the gastrointestinal problems, migraines and nervous crises that tormented the princess. Điều này có thể lý giải các vấn đề về dạ dày-ruột, chứng đau nửa đầu và những cơn khủng hoảng thần kinh mà công chúa mắc phải. |
Excess fluid in the amniotic sac ( known as poly hydramnios ) may mean that the baby is n't swallowing normally or that there is a gastrointestinal obstruction . Lượng ối dư thừa trong túi ối ( gọi là tình trạng đa ối ) có nghĩa là bé không nuốt nước ối bình thường hoặc bị tắc dạ dày - ruột . |
Poliovirus divides within gastrointestinal cells for about a week, from where it spreads to the tonsils (specifically the follicular dendritic cells residing within the tonsilar germinal centers), the intestinal lymphoid tissue including the M cells of Peyer's patches, and the deep cervical and mesenteric lymph nodes, where it multiplies abundantly. Poliovirus phân chia bên trong các tế bào tiêu hóa trong khoảng một tuần, từ đó nó phát tán vào amidan (đặc biệt là tế bào đuôi gai nang nằm gần tâm germinal center amidan), mô lymphoid của đường ruột gồm các tế bào M của Peyer's patches, và đi sâu vào cổ tử cung và các hạch bạch huyết mạc treo, nơi nó nhân lên rất nhiều. |
It can indicate food allergies , lactose intolerance , or diseases of the gastrointestinal tract , such as celiac disease and inflammatory bowel disease . Đây có thể là dấu hiệu của chứng dị ứng thực phẩm , không dung nạp lactose , hoặc các bệnh về đường ruột , chẳng hạn như bệnh đường ruột và bệnh viêm ruột mãn tính . |
There were also frequent gastrointestinal symptoms with diarrhea in 26%, vomiting in 21%, abdominal pain in 17% of people. Cũng có những triệu chứng tiêu hóa thường xuyên với tiêu chảy ở 26%, nôn mửa ở 21% ca, đau bụng ở 17% bệnh nhân. |
Stool ( or feces or poop ) can provide doctors with valuable information about what 's wrong when your child has a problem in the stomach , intestines , or another part of the gastrointestinal system . Xét nghiệm phân có thể cho bác sĩ biết nhiều thông tin quan trọng về vấn đề của trẻ khi trẻ bị bệnh về dạ dày , ruột , hoặc một bộ phận nào đó khác trong hệ thống dạ dày - ruột . |
Crohn's disease is a type of inflammatory bowel disease (IBD) that may affect any part of the gastrointestinal tract from mouth to anus. Bệnh Crohn là một loại bệnh viêm ruột (IBD) có thể ảnh hưởng đến bất kỳ phần nào của đường tiêu hóa từ miệng đến hậu môn. |
His discovery of the malarial parasite in the gastrointestinal tract of a mosquito in 1897 proved that malaria was transmitted by mosquitoes, and laid the foundation for the method of combating the disease. Phát hiện của ông về ký sinh trùng sốt rét trong ống tiêu hóa của một con muỗi năm 1897 đã chứng minh rằng sốt rét do muỗi truyền bệnh, và đặt nền móng cho phương pháp chống lại căn bệnh này. |
Some L. casei strains are considered to be probiotic, and may be effective in alleviation of gastrointestinal pathogenic bacterial diseases. Một số chủng L. casei được công nhận là probiotic và có thể có hiệu quả trong việc làm giảm các bệnh do vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa. |
There may be mild or absent gastrointestinal symptoms, a wide number of symptoms involving any part of the body or no obvious symptoms. Có thể có các triệu chứng tiêu hóa nhẹ hoặc vắng mặt, một số lượng lớn các triệu chứng liên quan đến bất kỳ phần nào của cơ thể hoặc không có triệu chứng rõ ràng. |
Your gastrointestinal apparatus was completely destroyed from all types of excesses. Hệ tiêu hoá của anh đã hoàn toàn bị huỷ hoại...... bởi việc ăn uống vô độ. |
This includes people with active bleeding conditions (such as gastrointestinal ulcers), or disease states with increased risk of bleeding e.g. low platelets, severe liver disease, uncontrolled hypertension. Điều này bao gồm những người có các tình trạng chảy máu đang hoạt động (như loét dạ dày ruột), hoặc các trạng thái bệnh có nguy cơ chảy máu ví dụ: tiểu cầu thấp, bệnh gan nặng, tăng huyết áp không được kiểm soát. |
In vitro testing has been used to characterize specific adsorption, distribution, metabolism, and excretion processes of drugs or general chemicals inside a living organism; for example, Caco-2 cell experiments can be performed to estimate the absorption of compounds through the lining of the gastrointestinal tract; The partitioning of the compounds between organs can be determined to study distribution mechanisms; Suspension or plated cultures of primary hepatocytes or hepatocyte-like cell lines (HepG2, HepaRG) can be used to study and quantify metabolism of chemicals. Thí nghiệm trong ống nghiệm đã được sử dụng để mô tả các quá trình hấp phụ, phân phối, trao đổi chất, và bài tiết chất gây nghiện hoặc các hoá chất chung trong cơ thể sống; Ví dụ, các thí nghiệm tế bào Caco-2 có thể được thực hiện để ước lượng sự hấp thu các hợp chất thông qua niêm mạc của đường tiêu hóa, các phân vùng của các hợp chất giữa các cơ quan có thể được xác định để nghiên cứu cơ chế phân phối; Có thể sử dụng nuôi cấy hoặc nuôi cấy các tế bào gan nguyên phát hoặc các tế bào giống tế bào gan (HepG2, HepaRG) để nghiên cứu và định lượng hóa sự trao đổi chất hóa học. |
Also, the N-terminal 25 amino acids of alpha-COP encode the bioactive peptide, xenin, which stimulates exocrine pancreatic secretion and may act as a gastrointestinal hormone. Đồng thời, 25 amino axit đầu N của alpha-COP mã hóa cho xenin, peptide có hoạt tính sinh học, giúp kích thích tụy ngoại tiết và hoạt động như một hormone ruột kết-dạ dày. |
Gastrointestinal infections (37%) and food poisoning are the two most common causes of acute nausea and vomiting. Trong đó nhiễm khuẩn đường tiêu hóa (37%) và ngộ độc thực phẩm là hai nguyên nhân phổ biến nhất. |
However, all six serotypes have a global distribution and are a relatively common cause of gastrointestinal upset. Tuy nhiên, tất cả sáu týp huyết thanh có một phân bố toàn cầu và là một nguyên nhân tương đối phổ biến của khó chịu đường tiêu hóa. |
Certainly the patient would want to make sure he or she has no bleeding problems, no aspirin intolerance, and no stomach or gastrointestinal problems. Tất nhiên bệnh nhân phải chắc chắn rằng mình không mắc chứng chảy máu, rằng cơ thể chịu được aspirin, và không có vấn đề về dạ dày hay đường ruột. |
Ingesting cantharidin can initially cause severe damage to the lining of the gastrointestinal and urinary tracts, and may also cause permanent renal damage. Ăn cantharidin ban đầu có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng đến niêm mạc đường tiêu hóa và tiết niệu, và cũng có thể gây ra tổn thương thận vĩnh viễn. |
The symptoms are initially gastrointestinal, with nausea and vomiting around ten hours after consumption, followed by liver damage a few days later. Các triệu chứng ban đầu của việc ngộ độc liên quan đến hệ tiêu hóa, với các triệu chứng buồn nôn và nôn khoảng mười giờ sau khi tiêu thụ, sau đó là tổn thương gan vài ngày sau đó. |
Diarrhea — frequent runny or watery bowel movements ( poop ) — is usually brought on by gastrointestinal ( GI ) infections caused by viruses , bacteria , or parasites . Tiêu chảy - phân thường lỏng hoặc nước – thường do nhiễm trùng dạ dày - ruột ( GI ) gây ra bởi vi - rút , vi khuẩn , hoặc động vật ký sinh . |
Coxsackie B is a group of six serotypes of Coxsackievirus, a pathogenic enterovirus, that trigger illness ranging from gastrointestinal distress to full-fledged pericarditis and myocarditis (Coxsackievirus-induced cardiomyopathy). Coxsackie B là một nhóm sáu type huyết thanh của Coxsackievirus, một enterovirus gây bệnh, mà kích hoạt bệnh từ đau dạ dày nhẹ đến viêm màng ngoài tim hoàn toàn và viêm cơ tim (Coxsackievirus gây ra bệnh cơ tim). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastrointestinal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gastrointestinal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.