gastroenteritis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gastroenteritis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastroenteritis trong Tiếng Anh.
Từ gastroenteritis trong Tiếng Anh có nghĩa là viêm dạ dày ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gastroenteritis
viêm dạ dày ruộtnoun |
Xem thêm ví dụ
It sounds like gastroenteritis and dehydration. Có lẽ là viêm dạ dày-ruột và mất nước. |
I'm not so sure about gastroenteritis. Tôi không chắc lắm về chuyện viêm dạ dày. |
Rotavirus infection is a frequent cause of viral gastroenteritis in kids . Nhiễm Rotavirus là nguyên nhân gây viêm dạ dày - ruột do vi - rút thường thấy ở trẻ . |
Norovirus and rotavirus, common causes of viral gastroenteritis, are transmitted by the faecal–oral route and are passed from person to person by contact, entering the body in food or water. Norovirus và rotavirus, nguyên nhân chính của bệnh viêm dạ dày-ruột siêu vi, lây lan qua đường phân-miệng và truyền từ người này sang người khác thông qua tiếp xúc, cũng như xâm nhập vào cơ thể qua thức ăn hay nước uống. |
Many different viruses can cause viral gastroenteritis , which can pass through a household , school , or day-care center quickly because it 's highly infectious . Nhiều loại vi - rút khác có thể gây viêm dạ dày - ruột do vi - rút , có thể phát tán trong nhà , trường học , hoặc trung tâm giữ trẻ nhanh chóng vì nó rất dễ lây lan . |
Indeed, one wonders that without a duty of care, how many people would have had to suffer from gastroenteritis before Stevenson eventually went out of business. Người ta lo rằng nếu không có nghĩa vụ quan tâm thì sẽ có bao nhiêu người có thể mắc bệnh viêm dạ dày ruột trước khi Stevenson ngừng kinh doanh. |
I was told that I had acute gastroenteritis, caused by my smoking. Bác sĩ nói tôi bị viêm ruột trầm trọng, do thuốc lá gây ra. |
Source of botulism, as well as a million other toxins... that cause gastroenteritis, cardiac symptoms and mental confusion. Nguồn gốc của chứng ngộ độc thịt cũng như hàng triệu độc tố khác gây ra viêm dạ dày-ruột non, triệu chứng tim và rối loạn tâm thần. |
They may be used for severe cases of gastroenteritis, especially if the patient is dehydrated. Chúng có thể được sử dụng cho những trường hợp nặng của viêm dạ dày ruột, đặc biệt là khi bệnh nhân bị mất nước. |
Because of the similarity of FCV to norovirus, a common cause of gastroenteritis in humans, FCV has been used as a surrogate for it in research. Do sự tương đồng của FCV với norovirus, một nguyên nhân phổ biến của viêm dạ dày ruột ở người, FCV đã được sử dụng như một đại diện cho norovirus trong nghiên cứu. |
She agrees with you that this is something more than gastroenteritis? Cô ấy đồng ý với anh rằng ca này có thể là gì đó nặng hơn viêm dạ dày-ruột? |
Members of a relatively new virus family, the astroviridae, astroviruses are now recognised as a cause of gastroenteritis in children, whose immune systems are underdeveloped, and elderly adults, whose immune systems are generally somewhat compromised. Thành viên của một gia đình virus tương đối mới, astroviridae, astroviruses được công nhận là nguyên nhân gây viêm dạ dày ruột ở trẻ em, có hệ thống miễn dịch kém phát triển, và ở người lớn tuổi, có hệ thống miễn dịch nói chung bị tổn hại. |
Dalí's older brother, who had also been named Salvador (born 12 October 1901), had died of gastroenteritis nine months earlier, on 1 August 1903. Anh của Dalí cũng mang tên Salvador (sinh ngày 12 tháng 10 năm 1901), đã chết do viêm dạ dày chính tháng trước đó ngày 01 tháng 8 năm 1903. |
Like all livestock, Brumbies can carry the parasite Cryptosporidium parvum, which can result in serious gastroenteritis in people drinking contaminated drinking water. Giống như tất cả các vật nuôi, Ngựa hoang Úc có thể mang ký sinh trùng Cryptosporidium parvum, mà có thể dẫn đến viêm dạ dày ruột nghiêm trọng ở những người uống phải nước uống bị ô nhiễm. |
A common cause of diarrhea is viral gastroenteritis ( often called the " stomach flu , " it also can cause nausea and vomiting ) . Nguyên nhân gây tiêu chảy thường thấy là bệnh viêm dạ dày - ruột do vi - rút ( thường được gọi là " chứng ói mửa cấp tính do siêu vi " , cũng có thể gây buồn nôn và ói mửa ) . |
Three days later, she was admitted to the Glasgow Royal Infirmary and diagnosed with severe gastroenteritis and shock. Ba ngày sau, cô được đưa vào Bệnh viện Hoàng gia Glasgow được chẩn đoán bị viêm dạ dày và bị sốc. |
At first Miguel thought he had a gastroenteritis or gastrointestinal infection . Luc đầu Miguel nghĩ mình bị viêm dạ dày ruột hoặc bị nhiễm trùng dạ dày ruột . |
In 2000, Beckham was given permission to miss training to look after his son Brooklyn, who had gastroenteritis, but Ferguson was furious when Victoria Beckham was photographed at a London Fashion Week event on the same night, claiming that Beckham would have been able to train if Victoria had looked after Brooklyn that day. Vào năm 2000, Beckham được phép vắng buổi luyện tập để chăm sóc cho con trai Brooklyn, khi đó đang bị bệnh viêm dạ dày, nhưng Ferguson rất tức giận khi Victoria Beckham bị báo chí chụp hình tại sự kiện Tuần lễ Thời trang London, cho rằng Beckham sẽ có thể tập luyện được nếu Victoria chăm sóc Brooklyn vào ngày hôm đó. |
The remaining four members continued performing until late July, when Hyuna was withdrawn from the group by her parents due to their concern over her problems with chronic gastroenteritis and fainting spells. Bốn thành viên còn lại tiếp tục biểu diễn cho tới cuối tháng 7 khi HyunA phải rời nhóm do cha mẹ cô lo lắng về tình hình sức khỏe của cô - bệnh viêm dạ dày mãn tính và những lần cô bị ngất. |
In 1973, Ruth Bishop and colleagues described related viruses found in children with gastroenteritis. Năm 1973, Ruth Bishop miêu tả các vi rút liên quan được tìm thấy ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột. |
Most children admitted to hospital with gastroenteritis are tested for rotavirus A. Specific diagnosis of infection with rotavirus A is made by finding the virus in the child's stool by enzyme immunoassay. Hầu hết trẻ em nhập viện vì viêm dạ dày ruột được khám vi rút rota loại A. Các chẩn đoán y tế cụ thể về sự nhiễm vi rút rota loại A được thực hiện bằng cách tìm vi rút trong phân trẻ em bằng enzyme miễn dịch. |
Suffering from gastroenteritis requiring hospitalization, he left the race a few days later. Bị viêm dạ dày ruột đòi hỏi phải nhập viện, anh rời cuộc đua vài ngày sau đó. |
These viruses, all causing acute gastroenteritis, were recognised as a collective pathogen affecting humans and animals worldwide. Những vi rút này, tất cả đều gây ra bệnh viêm dạ dày ruột cấp tính, đã được xếp loại vào bộ tác nhân gây bệnh ảnh hưởng đến con người và động vật trên toàn cầu. |
We were treating her for malaria, typhoid and gastroenteritis. Chúng tôi điều trị cho cô bệnh sốt rét, thương hàn và viêm dạ dày. |
In cases of viral gastroenteritis , kids often develop fever and vomiting first , followed by diarrhea . Trong trường hợp bị viêm dạ dày - ruột do vi - rút thì ban đầu trẻ thường bị sốt và ói mửa , tiếp sau đó là tiêu chảy . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastroenteritis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gastroenteritis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.