gastronomy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gastronomy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastronomy trong Tiếng Anh.
Từ gastronomy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ẩm thực, liệu lí học, nghệ thuật ăn ngon, sự sành ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gastronomy
ẩm thựcnoun (study of the relationship between food and culture) |
liệu lí họcnoun (study of the relationship between food and culture) |
nghệ thuật ăn ngonnoun |
sự sành ănnoun |
Xem thêm ví dụ
The city is noted for its history, culture, architecture and gastronomy, playing an important role throughout much of its existence; it is over 2,700 years old. Thành phố này nổi tiếng với lịch sử, văn hóa, kiến trúc, ẩm thực giàu truyền thống, những đặc trưng đã gắn liền với thành phố trong hơn 2.700 năm tuổi. |
In any case, mutual ties do exist between Catalan gastronomy and other western Mediterranean gastronomies, such as Balearic cuisine, Valencian cuisine, Southern French cuisine, Aragonese cuisine or Murcian cuisine. Dù sao đi nữa, mối quan hệ lẫn nhau tồn tại giữa ẩm thực Catalan và ẩm thực Tây Địa Trung Hải, chẳng hạn như ẩm thực Balearic, ẩm thực Valencia, ẩm thực miền Nam Pháp, ẩm thực Aragon hoặc ẩm thực Murcia. |
Liver, lungs, heads, tails, kidneys, testicles, all of these things which are traditional, delicious and nutritious parts of our gastronomy go to waste. Gan, phổi, đầu, đuôi, thận, tinh hoàn, tất cả những thứ truyền thống, ngon miệng và bổ dưỡng này bị loại thải. |
At 4:30pm we will be having lessons about using the comedy in gastronomy. Sẽ có một bài học về nghệ thuật phục vụ vào lúc 4 giờ 30 chiều nay. |
During the 10th International Congress of Gastronomy, Hospitality and Tourism (Cihat) conducted in 1997, the city received the title of "World Gastronomy Capital" from a commission formed by representatives of 43 nations. Trong Đại hội Quốc tế về ẩm thực, Khách sạn và Du lịch (Cihat) năm 1997, thành phố này đã nhận được danh hiệu "Thủ đô Ẩm thực Thế giới" từ một ủy ban do đại diện của 43 quốc gia. |
But trendier set of chefs is flocking to city , not from schools of traditional French or high-end Japanese cuisine , but rather ones who have mastered , for example , molecular gastronomy and home-style Italian cooking . Nhưng các bếp trưởng có xu hướng tập trung tại các thành phố , không phải từ những người xuất thân từ các ngôi trường truyền thống của Pháp hay có công thức cao cấp kiểu Nhật , mà đúng hơn là những người có kinh nghiệm , ví dụ , nghệ thuật nấu ăn ngon và phong cách nấu ăn gia đình kiểu Ý . |
Simplicity was abandoned and replaced by a culture of gastronomy as the Roman Empire developed. Sự đơn giản bị xóa bỏ và thay thế bởi một văn hóa của nghệ thuật ẩm thực mà người La Mã phát triển. |
Molecular gastronomy is a subdiscipline of food science that seeks to investigate the physical and chemical transformations of ingredients that occur in cooking. Ẩm thực phân tử là một nhánh của khoa học thực phẩm nhằm tìm cách điều tra các biến đổi vật lý và hóa học của các thành phần xảy ra trong nấu ăn. |
Bogota has a great cultural diversity, coming from different regions of the country, which allows the tourist to know the multiculturalism of the country without the need to travel to other cities, this includes gastronomy and different festivals. Bogota có một sự đa dạng văn hóa lớn, đến từ các vùng khác nhau của đất nước, cho phép du khách biết đa văn hóa của đất nước mà không cần phải đi du lịch đến các thành phố khác, bao gồm ẩm thực và các lễ hội khác nhau. |
opening scheduled for May , View62 by_Paco_Roncero , circular revolving restaurant atop glittering Wan Chai skyscraper , will be helmed by protégé of Ferran Adria , Roncero , who earned two Michelin stars for La Terraza del Casino in Madrid , is introducing Hong Kong to his special brand of " nouvelle cuisine " European fare infused with innovative principles and scientific techniques of molecular gastronomy . Khai trương vào tháng 5 , nhà hàng View 62 của Paco Roncero , nhà hàng quay tọa lạc trên đỉnh của tòa nhà chọc trời tráng lệ Wan Chai , sẽ được điều hành do người được bảo trợ của Ferran Adria - Roncero - người đã từng dành được 2 sao Michelin cho Nhà hàng La Terraza del Casino tại Madrid , đang giới thiệu đến Hồng Công phong cách nấu ăn đặc biệt kiểu Pháp - các món ăn Châu Âu được pha trộn với nguyên tắc sáng tạo và công nghệ khoa học của nghệ thuật nấu ăn . |
Chilean gastronomy stems mainly from the combination of traditional Spanish cuisine, Chilean Indigenous Mapuche culture and local ingredients, with later important influences from other European cuisines, particularly from Germany, Italy and France. Ẩm thực Chile chủ yếu bắt nguồn từ sự kết hợp của ẩm thực Tây Ban Nha truyền thống và văn hóa Mapuche của người bản địa Chile và các nguyên liệu địa phương, và những sự ảnh hưởng quan trọng từ các loại ẩm thực châu Âu khác, đặc biệt là từ ẩm thực Đức, Ý và Pháp. |
Language, literature, gastronomy, art, architecture, music, spirituality, philosophy, mysticism (etc.) are all part of the cultural heritage of the Arabs. Ngôn ngữ văn học, ẩm thực, nghệ thuật, kiến trúc, âm nhạc, tâm linh, triết lý, thần bí (...) đều là một phần của di sản văn hóa của các khối quốc gia Ả Rập. |
Surveys by the GNTB include perceptions and reasons for holidaying in Germany, which are as follows: culture (75%), outdoors/countryside (59%), cities (59%), cleanliness (47%), security (41%), modernity (36%), good hotels (35%), good gastronomy/cuisine (34%), good accessibility (30%), cosmopolitanism/hospitality (27%), good shopping opportunities (21%), exciting nightlife (17%) and good price/performance ratio (10%) (multiple answers were possible). Khảo sát ý kiến do Cục này tiên hành cho kết quả điều tra ý kiến du khách về nhận thức và lý do đi du lịch Đức: văn hóa (75%), ngoài trời / nông thôn (59%), thành phố (59%), sự sạch sẽ (47%), anh ninh (41%), tính hiện đại (36%), khách sạn tốt (35%), ẩm thực tốt (34%), khả năng tiếp cận tốt (30%), chủ nghĩa thế giới / dịch vụ du lịch (27%), cơ hội mua sắm tốt (21%), cuộc sống về đêm sôi động (17%) và giá tốt / tỷ lệ tính năng (10%). |
There is an effort to encourage further work on improving the technology in the following areas: Hardware 3D modeling software CNC software In addition, the inventors Windell Oskay and Lenore Edman of candyfab.org have organized teams to explore applications, gastronomy, and post processing. Có một nỗ lực để khuyến khích công việc tiếp tục cải thiện công nghệ trong các lĩnh vực sau: Phần cứng Phần mềm tạo mô hình 3D Phần mềm CNC Ngoài ra, các nhà phát minh Windell Oskay và Lenore Edman của candyfab.org đã tổ chức các nhóm để khám phá các ứng dụng, nghệ thuật ẩm thực và xử lý hậu kỳ. |
The term "molecular gastronomy" was coined in 1988 by late Oxford physicist Nicholas Kurti and the French INRA chemist Hervé This. Thuật ngữ "ẩm thực phân tử" được đặt ra vào năm 1988 bởi nhà vật lý quá cố Oxford Nicholas Kurti và nhà hóa học INRA người Pháp Hervé This. |
So here's the new history of gastronomy. Đây là lịch sử mới của ẩm thực. |
Nowadays, Bib-Rambla is a high point for gastronomy, especially in its terraces of restaurants, open on beautiful days. Ngày nay, Bib-Rambla là một điểm nổi bật về ẩm thực, đặc biệt là các nhà hàng trên sân thượng, mở cửa vào những ngày đẹp trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastronomy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gastronomy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.