framed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ framed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ framed trong Tiếng Anh.
Từ framed trong Tiếng Anh có các nghĩa là khung, sườn, thành thạo, cốt, 生物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ framed
khung
|
sườn
|
thành thạo
|
cốt
|
生物
|
Xem thêm ví dụ
For example, if the dimension by which you characterize the cohorts is Acquisition Date, this column lists the acquisition date for each cohort, and the number of users you acquired during that time frame (day, week, month). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Like the designers and builders of our time, our loving and kind Father in Heaven and His Son have prepared plans, tools, and other resources for our use so that we can build and frame our lives to be sure and unshaken. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
I'm on a really tight time frame here. Tôi có ít thời gian lắm. |
The IS-95 data link layer only provided "best efforts delivery" for data and circuit switched channel for voice (i.e., a voice frame once every 20 ms). Lớp liên kết dữ liệu IS-95 chỉ cung cấp "chuyển giao nỗ lực tốt nhất" cho dữ liệu và kênh chuyển mạch cho thoại (ví dụ, một khung thoại mỗi lần 20ms). |
Would it not be more reasonable to allow the other 95 frames to influence your opinion? Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao? |
The fields in this section help you frame your message to buyers. Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua. |
Check this if you want all your views and frames restored each time you open Kate Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate |
A path is a specific sequence of nodes occurring across one or more steps, within a specified time frame. Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định. |
Janey frames the snapshot. Janey có một bức ảnh chụp nhanh. |
At 30fps, that is every 60 frames. Ở tốc độ 30 khung hình/giây, tần suất đó là mỗi 60 khung hình. |
This is the silk that's used to make the frame and radii of an orb web, and also the safety trailing dragline. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
Change Top Border Frame Thay đổi Đỉnh Viền |
When veterans come home from war, their way of mentally framing the world is calibrated to an immensely more dangerous environment. Khi các cựu chiến binh trở về nhà thế giới quan của họ được xác lập để thấy một môi trường còn nguy hiểm hơn. |
And this peaceful frame of mind on our part can draw others to our message. Và tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta. |
The Canon EOS-1Ds Mark III also uses dual DIGIC III processors to achieve a capture rate of five frames per second at 21.1 MP. Canon EOS-1Ds Mark III cũng có thể sử dụng bộ xử lý kép này để đạt tốc độ 5 khung hình/giây ở độ phân giải 21.1 MP. |
If the structural frame of load-bearing timber is left exposed on the exterior of the building it may be referred to as half-timbered, and in many cases the infill between timbers will be used for decorative effect. Nếu khung cấu trúc của gỗ chịu lực được để lộ ra bên ngoài tòa nhà, nó có thể thấy được rõ ràng và được gọi half-timbered (tiếng Anh) hay Fachwerkhaus (tiếng Đức), và trong nhiều trường hợp, vết trám giữa các lớp gỗ được sử dụng cho mục đích trang trí. |
The evidence will show that not only did Daniel not commit the crime, but that there was another person on the beach that night who had both the motive and the means to murder Tyler Barrol and frame Daniel for the crime. Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel. |
Table Frame % Khung Bảng % #Pseudo-author for annotations |
The HD ready 1080p logo program, by DIGITALEUROPE, requires that certified TV sets support 1080p 24 fps, 1080p 50 fps, and 1080p 60 fps formats, among other requirements, with fps meaning frames per second. Các 1080p HD sẵn sàng chương trình logo, bởi DIGITALEUROPE, đòi hỏi các bộ truyền hình được chứng nhận hỗ trợ độ phân giải 1080p 24 fps, 50 fps 1080p, 1080p và 60 định dạng fps, trong số các yêu cầu khác, với fps nghĩa khung hình mỗi giây. |
The stone wall, like a picture frame, helped to display the changing colors of the wheat field. Bức tường đá, giống như một khung hình, đã giúp diễn tả những màu sắc khác nhau của cánh đồng lúa mì. |
Frank framed him for stealing state secrets. Frank đổ cho anh ta tội ăn cắp tin mật. |
Goal framing places pressure on buyers to act hastily or face the consequences of missing out on a definite price reduction. Dàn xếp mục đích đặt áp lực lên người mua để hành động vội vàng hoặc phải đối mặt với những hậu quả của việc nhầm lẫn trong sự giảm giá nhấ định. |
In order to allow Ethernet II and IEEE 802.3 framing to be used on the same Ethernet segment, a unifying standard, IEEE 802.3x-1997, was introduced that required that EtherType values be greater than or equal to 1536. Để cho phép Ethernet II và IEEE 802.3 framing được dùng trong cùng một segment Ethernet, một tiêu chuẩn thống nhất, IEEE 802.3x-1997, đã được giới thiệu, trong đó yêu cầu các giá trị của EtherType phải lớn hơn hoặc bằng 1536. |
This belief is cemented when Somorostro later found out that her former rich lover, Rodrigo Trinidad was the one who framed her for a crime. Niềm tin của cô ngày càng có cơ sở khi sau đó Somorostro phát hiện ra người yêu cũ giàu có của cô, Rodrigo Trinidad là kẻ khiến cô phải ngồi tù vì tội danh của hắn. |
And this framing is accurate? Khung tàu này là chính xác? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ framed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới framed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.