fractious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fractious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fractious trong Tiếng Anh.
Từ fractious trong Tiếng Anh có các nghĩa là bướng, cau có, cứng cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fractious
bướngadjective |
cau cóadjective |
cứng cổadjective |
Xem thêm ví dụ
We have to make sure they're ready to be the leaders of this great country of ours, a country that is like no other, a country that amazes me every single day, a country that's fractious. Để họ sẵn sàng là người lãnh đạo tương lai của đất nước chúng ta vĩ đại, một đất nước không giống với bất kỳ ai, một đất nước mỗi ngày đều khiến tôi kinh ngạc, một đất nước đa dạng. |
Both reformations were predicated on fractious discussion, internal self-doubt and massive realignment of antiquated business models. Cả 2 cuộc cải cách đã được dự đoán trong một cuộc tranh luận gay gắt, tự nghi ngờ bên trong và sự lập lại trật tư to lớn của các mô hình kinh doanh không hợp thời. |
Well, I trust with the concord of our powers we can duff up the jiggery-pokery of these blighters and send them scuffering back to the fractious firmament from whence they came! Tôi tin là khi hai cường quốc chúng ta hợp tác, chúng ta có thể ngăn chặn việc xấu của lũ khốn này và bắt chúng phải lùi về bầu trời mà từ đó chúng đến đây. |
Darius also saw the opportunity to expand his empire into the fractious world of Ancient Greece. Darius cũng nhận thấy cơ hội để bành trướng đế chế của mình vào thế giới Hy Lạp cổ đại ngang bướng. |
Aron is also known for his lifelong friendship, sometimes fractious, with philosopher Jean-Paul Sartre. Aron cũng được biết đến với tình bạn lâu dài của ông, đôi khi tiêu cực, với triết gia Jean-Paul Sartre. |
As negotiations became increasingly fractious, Bonaparte gave orders to his general Moreau to strike Austria once more. Khi cuộc thương lượng trở nên ngày càng căng thẳng, Bonaparte trao quyền cho tướng Moreau tấn công đất Áo thêm một lần nữa. |
The collision between the fractious political world of the Greeks and the enormous empire of the Persians began when Cyrus the Great conquered the Greek-inhabited region of Ionia in 547 BC. Sự đụng độ giữa thế giới chính trị ngang bướng của người Hy Lạp và đế quốc to lớn của người Ba Tư đã bắt đầu khi Cyrus Đại đế chinh phục vùng người Hy Lạp sinh sống Ionia trong 547 TCN. |
Be tender and kind to them; don’t be fractious to them, but listen to their wants. Hãy dịu dàng và tử tế với chúng; đừng nổi cáu với chúng mà phải lắng nghe về những ước muốn của chúng. |
Rowdy Gauls, Germans, a fractious Senate, all the trouble of keeping the Roman mob happy. Bọn Gaul ồn ào, bọn Đức, và đám Nguyên lão cức đầu, và phải luôn làm cho đám quần chúng La Mã được vui. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fractious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fractious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.