fit in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fit in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fit in trong Tiếng Anh.
Từ fit in trong Tiếng Anh có các nghĩa là nòng, làm cho khớp với, ăn khớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fit in
nòngnoun |
làm cho khớp vớiverb |
ăn khớpverb How does this doomsday forecast fit in with our Creator’s will for the earth? Tận thế theo như người ta dự báo có ăn khớp với ý muốn của Đấng Tạo Hóa chúng ta đối với trái đất không? |
Xem thêm ví dụ
Words fit in her mouth funny. Từ ngữ phù hợp trong miệng cười của cô. |
It's the one night of the year where we fit in. Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập. |
They didn't quite fit in at Slim Clem's. Họ không phù hợp lắm với không khí quán Slim Clem. |
He fit in. Anh ta gia nhập rồi. |
Because pixels are actually, right now, confined in these rectangular devices that fit in our pockets. Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta. |
Most fit in the palm of your hand, and they are sometimes even provided free of charge. Đa số máy vừa lòng bàn tay và đôi khi thậm chí được biếu không. |
Because the monkeys desperately want to fit in with the other monkeys Bời vì những con khỉ muốn hoà hợp với những con khỉ khác |
How does this fit in with the adoration that many sincere believers bestow on Mary? Điều này có phù hợp với sự tôn kính mà nhiều người sùng đạo dành cho bà Ma-ri không? |
Nancy struggles to fit in at her new school, only befriending a younger boy, Corky. Nancy vật lộn để hòa nhập ở trường mới, kết bạn với duy nhất một cậu bé kém tuổi là Corky (Josh Flitter). |
He fits in between her legs! Ông ta chỉ vừa ở giữa hai chân cô ta thôi |
So you see larger pieces fitting in within smaller pieces here. Và các bạn thấy những miếng lớn vừa bên trong những miếng nhỏ hơn này. |
He made you feel more mature and seemed to help you fit in with your peers. Với người ấy, bạn cảm thấy mình chín chắn hơn và dễ hòa nhập với bạn bè. |
He didn't fit in the car otherwise. Không thì không cho vào xe được. |
Being the youngest and wanting to fit in, I was persuaded to jump in and try it out. Vì là nhỏ tuổi nhất và muốn được chấp nhận cho chơi với nhóm nên tôi đã bị thuyết phục để nhảy vào cái hố và thử bơi. |
And it is under seven feet tall, so it will fit in a standard construction garage. Và vì nó cao dưới 7ft (~2 m), bạn có thể đậu nó vừa vặn vào nhà xe có cấu trúc tiêu chuẩn. |
A SS-6 sonar was fitted in June 1940, but proved to be ineffectual. Một bộ sonar SS-6 được trang bị vào tháng 6 năm 1940 nhưng tỏ ra không mấy hiệu quả. |
So small that it can fit in the palm of my hand. đủ nhỏ để nó vừa với lòng bàn tay của tôi. |
How do the nations and peoples of this world fit in with his timetable? Các quốc gia và loài người trên thế gian này thích ứng thế nào với thời khóa biểu của Ngài? |
For example, Google Ad Manager wouldn't enlarge a 320x50 creative to fit in a 350x50 slot. Ví dụ, Google Ad Manager sẽ không phóng to quảng cáo có kích thước 320x50 để phù hợp với vị trí 350x50. |
You cannot be a generation of young women who are content to fit in. Các em không thể là một thế hệ các thiếu nữ chịu “thỏa hiệp.” |
But where does the dentist fit in? Nhưng ông nha sĩ vừa ở chỗ nào nhỉ? |
You have to fit in to get in. Cậu phải phù hợp để gia nhập. |
What the hiring manager really wants is someone who can do the job and will fit in. Điều mà nhà tuyển dụng thực sự muốn là một người nào đó có thể thực hiện công việc này và sẽ phù hợp với công việc. |
Fitness in this biological sense relates to the ability of an animal to survive and raise young. Thể hình trong ý nghĩa sinh học này liên quan đến khả năng của một con vật để tồn tại và nuôi con. |
You can see exactly how many of these types of items would fit in a room. Bạn có thể nhìn thấy chính xác có bao nhiêu thứ thích hợp với căn phòng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fit in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fit in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.