flea market trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flea market trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flea market trong Tiếng Anh.

Từ flea market trong Tiếng Anh có các nghĩa là chợ trời, Chợ trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flea market

chợ trời

noun

from tourist shops and flea markets around the world.
từ các cửa hàng bán đồ lưu niệm và "chợ trời" trên khắp thế giới.

Chợ trời

noun (type of bazaar that rents space to people who want to sell or barter merchandise)

from tourist shops and flea markets around the world.
từ các cửa hàng bán đồ lưu niệm và "chợ trời" trên khắp thế giới.

Xem thêm ví dụ

We met at the flea market, believe it or not.
tin hay không tuỳ con.
The story of the watch's reappearance began in 1987, at an antique-flea market in London.
Câu chuyện về sự tái xuất hiện của chiếc đồng hồ bắt đầu từ năm 1987 tại một chợ trời - đồ cổ ở Luân Đôn.
Flea markets.
Đi tiếp thị.
By that summer, Afghan families were working an entire section of the San Jose flea market.
Tới mùa hè năm đó, các gia đình Afghan chiếm toàn bộ một khu của chợ trời San Jose.
Items for sale are extremely varied, including for example antiques and collectables, as in a flea market.
Các mặt hàng thì vô cùng đa dạng, bao gồm cả đồ cổ và đồ sưu tập, như trong chợ trời.
I get all my clothes secondhand from flea markets and thrift stores.
Tất cả quần áo của tôi đều là đồ si-đa được mua ở những cừa hàng quần áo cũ và những cửa hàng bình dân.
At age 15, she was spotted by a model scout in a Durban flea market.
Lúc 15 tuổi, cô được phát hiện bởi một người huấn luyện người mẫu ở một chợ đồ cũ Durban.
A lump of metal from a flea market in Kigali isn't proof.
Một cục kim loại được lấy từ cái kho rác của Kigali chẳng nói lên gì cả.
There is an outdoor flea market in the area on the first and third Sunday of the month, when things are even cheaper.
Có một chợ trời trong khu vực vào ngày chủ nhật tuần đầu tiên và tuần thứ ba trong tháng, khi đó mọi thứ còn rẻ hơn.
In 2006, Offer began to market a cleaning product that he saw in flea markets, an absorbent towel that he called the "ShamWow!"
Năm 2006, Offer bắt đầu đưa ra thị trường một sản phẩm tẩy rửa mà anh thấy ở chợ trời, một chiếc khăn thấm nước mà anh gọi là "ShamWow!"
A WOMAN from Miami, Florida, U.S.A., sent the following letter to a local newspaper: “On Dec. 10 my son’s wallet was picked out of his pocket at a flea market.
MỘT người đàn bà ở Miami, Florida, Hoa Kỳ, đã gởi lá thư sau đây đến một tòa báo địa phương: “Vào ngày 10 tháng 12, con tôi bị móc túi ở chợ trời.
I just want to end by saying that if Adam Smith had framed out a theory of the flea market instead of the free market, what would be some of the principles?
Tôi chỉ muốn kết thúc bằng câu nói rằng nếu Adam Smith đã đóng đưa ra một lý thuyết về thị trường chợ trời thay vì là thị trường tự do, điều gì sẽ là một số của những nguyên tắc?
It would resurface decades later when it was bought by collector Warren Hill of Montreal, Quebec, Canada in September 2002 at a flea market in the Chelsea neighborhood of New York City for $0.75.
Phải tới nhiều thập kỷ sau nó mới được chú ý sau khi một người từ Montreal, Canada có tên Warren Hill mua lại bộ sưu tập vào tháng 9 năm 2002 khi đi mua đồ tại một phiên chợ trời ở Chelsea, Manhattan gần New York với giá vẻn vẹn 0,75$.
Used Mobile Phones – A Large and Growing Business Atomic Ed and the Black Hole, a documentary film about a unique secondhand shop Auto auction Car boot sale Flea market Freeganism Regifting Regiving Reseller Secondary market The Market for Lemons, a book discussing a phenomenon that may make it difficult to maintain quality in markets for certain used goods, such as computers and cars Krikke, Harold (1 October 2011).
Used Mobile Phones - Một doanh nghiệp lớn và đang phát triển Atomic Ed and the Black Hole, một bộ phim tài liệu về một cửa hàng bán đồ cũ độc đáo Đấu giá tự động Bán hàng trên xe Chợ trời Chủ nghĩa tự do Hối hả Hồi sinh Người bán lại Thị trường thứ cấp The Market for Lemons, một cuốn sách nói về một hiện tượng có thể gây khó khăn trong việc duy trì chất lượng trong thị trường đối với một số hàng hóa đã qua sử dụng, như máy tính và xe hơi ^ Krikke, Harold (1 tháng 10 năm 2011).
List of markets in South Korea List of South Korean tourist attractions "Hwanghak-dong Flea Market".
Danh sách chợ ở Hàn Quốc ^ “Hwanghak-dong Flea Market”.
The flea markets are called "Free Market" on Saturdays and "Hope Market" on Sundays.
Những phiên chợ trời còn được gọi là "Chợ tự do" vào thứ bảy và "Chợ hy vọng" vào chủ nhật.
So it's my duty to remind you that you are among peers in this flea market.""
Vậy bổn phận của ta là phải nhắc nhở rằng cháu là một trong những người quý tộc ở cái chợ trời này. – Ông dừng lại.
At a flea market.
chợ giảm giá.
You buy your sheets at a flea market?
Cậu mua khăn trải bàn ở chợ giảm giá?
For a while, even cancer couldn’t keep Baba from the flea market.
Một thời gian, ngay cả ung thư cũng không thể ngăn ông đến chợ trời.
I don't have time to wander around flea markets and drink cafe au lait with you.
Tôi không có thời gian lang thang khắp nơi dạo qua chơi và uống cafe muộn với em.
I found it in the flea market.
Anh đã tìm thấy trong hội chợ.
I get all my clothes secondhand from flea markets and thrift stores.
Tất cả quần áo của tôi đều là đồ si- đa được mua ở những cừa hàng quần áo cũ và những cửa hàng bình dân.
I've been collecting wooden African figures from tourist shops and flea markets around the world.
Tôi đang sưu tầm các cổ vật gỗ gốc Châu Phi từ các cửa hàng bán đồ lưu niệm và "chợ trời" trên khắp thế giới.
Do you think this is a flea- market?
Cô cho rằng đây là một cái chợ chồm hổm ư?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flea market trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.