feudal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feudal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feudal trong Tiếng Anh.

Từ feudal trong Tiếng Anh có các nghĩa là phong kiến, mang mối cừu hận, mang mối hận thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feudal

phong kiến

adjective

Did the peasants have just cause for complaint against their feudal lords?
Nông dân có lý do chính đáng để chống lại các địa chủ phong kiến không?

mang mối cừu hận

adjective

mang mối hận thù

adjective

Xem thêm ví dụ

In France and Germany they fitted into the feudal hierarchy.
Ở Pháp và Đức, họ biết thích nghi với chế độ phong kiến.
They were alarmed by the liberal reforms that had been initiated in Spain by the detested Revolutionary French (reforms which the Portuguese feudal aristocracy had been spared) and took heart at the recent restoration of the autocratic Ferdinand VII in Spain (1823) who was eradicating all the Napoleonic innovations.
Họ hoảng sợ trước những cuộc cải cách của đảng Tự do được khởi xướng tại Tây Ban Nha bởi sự căm ghét cuộc Cách mạng Pháp (những cải cách mà giới quý tộc phong kiến Bồ Đào Nha cho là thừa thãi) và để tâm đến sự phục hồi gần đây của vị vua chuyên quyền Fernando VII ở Tây Ban Nha (1823) đã xóa bỏ hết thảy những đổi mới dưới thời Napoléon.
Yazdegerd was a boy at the mercy of his advisers and incapable of uniting a vast country crumbling into small feudal kingdoms, despite the fact that the Byzantines, under similar pressure from the newly expansive Arabs, were no longer a threat.
Yazdegerd chỉ là một cậu bé nằm dưới quyền lực của các cố vấn của ông và không có khả năng đoàn kết một đất nước rộng lớn vốn đang bị tan vỡ thành các vương quốc phong kiến nhỏ, mặc dù thực tế rằng Byzantine, dưới áp lực tương tự từ sự bành trướng mới đây của người Ả Rập, đã không còn là mối đe dọa.
As he came of age under the guidance of his court minister, George of Chqondidi, David IV suppressed dissent of feudal lords and centralized the power in his hands to effectively deal with foreign threats.
Khi ông lên tuổi dưới sự hướng dẫn của Bộ trưởng Tư pháp, ông George của Chqondidi, David IV đã đàn áp những bất đồng quan điểm của các lãnh chúa phong kiến và tập trung sức mạnh vào tay ông để đối phó hiệu quả với các mối đe doạ từ bên ngoài.
Prior to the independence of Portugal, the house ruled the feudal County of Portugal, of the Kingdom of Galicia.
Từ trước khi Bồ Đào Nha độc lập, nhà này đã cai trị lãnh địa phong kiến Bá quốc Bồ Đào Nha của Vương quốc Galicia.
For example, in flourishing feudalism most or all of the factors of production including labour are owned by the feudal ruling class outright and the products may also be consumed without a market of any kind, it is production for use within the feudal social unit and for limited trade.
Ví dụ, trong phong kiến hưng thịnh hầu hết hoặc tất cả các yếu tố sản xuất bao gồm lao động thuộc sở hữu của lớp cai trị phong kiến hoàn toàn và các sản phẩm cũng có thể được tiêu thụ mà không có thị trường dưới bất kỳ hình thức nào, đó là sản xuất để sử dụng trong đơn vị xã hội phong kiến và hạn chế thương mại.
Feudal levies could only be raised for a fixed length of time before they returned home, forcing an end to a campaign; mercenary forces, often called Brabançons after the Duchy of Brabant but actually recruited from across northern Europe, could operate all year long and provide a commander with more strategic options to pursue a campaign, but cost much more than equivalent feudal forces.
Quân đội phong kiến chỉ có thể được triệu tập trong khoảng thời gian có giới hạn trước khi họ trở về nhà, và buộc phải dừng chiến dịch lại; lực lượng lính đánh thuê, được gọi bằng tên Brabançons theo tên của Lãnh địa công tước Brabançons nhưng thực sự là được tuyển dụng từ khắp Bắc Âu, có thể dùng suốt cả năm và các tướng chỉ huy có thể có nhiều phương án chiến lược hơn khi dùng lực lượng này, chỉ có điều tiền lương phải trả cho họ thì mắc hơn nhiều.
He argued that he need not attend Philip's court because of his special status as the Duke of Normandy, who was exempt by feudal tradition from being called to the French court.
Ông lập luận rằng ông không cần phải đến triều đình của Philippe vì ông giữ tước Quận công xứ Norman, người mà theo truyền thống có quyền miễn không cần vào chầu vua Pháp.
The communists then worked with Thaksin to fully develop Thailand's capitalist economic system, destroy all remnants of feudalism, and privatize state-owned assets, while at the same time establishing a single-party dictatorship, all in order to create a socialist dictatorship.
Những người cộng sản khi đó sẽ làm việc cùng với Thaksin để phát triển đầy đủ một nền kinh tế tư bản chủ nghĩa của Thái Lan, phá hủy tất cả các tàn dư của chế độ phong kiến, và tư nhân hóa tài sản quốc gia, trong khi đó sẽ thành một chế độ độc tài độc đảng, tất cả để nhằm tạo ra một chế độ độc tài xã hội chủ nghĩa.
So most open-source projects just held their noses and adopted the feudal management systems.
Hầu hết dự án mã nguồn mở đều ngưng trệ rồi làm theo hệ thống quản lý kiểu phong kiến.
Throughout the early part of this period, capitalism (through mercantilism) was replacing feudalism as the principal form of economic organisation, at least in the western half of Europe.
Bài chi tiết: Thời kỳ Lý trí và Thời kỳ Khai sáng Trong suốt thời kỳ đầu giai đoạn này, chủ nghĩa tư bản (thông qua Chủ nghĩa trọng thương) đã thay thế chế độ phong kiến trở thành hình thức tổ chức kinh tế chủ chốt, ít nhất ở nửa phía tây châu Âu.
Yokohama was a small fishing village up to the end of the feudal Edo period, when Japan held a policy of national seclusion, having little contact with foreigners.
Yokohama là một làng chài nhỏ cho đến cuối thời kỳ Edo, lúc Nhật Bản còn theo đuổi chính sách bế quan tỏa cảng hạn chế giao dịch với phương Tây.
The following year the king sold it to the city of Capua, which held it until the abolition of feudalism in the Kingdom of the Two Sicilies in 1810.
Năm sau vua bán lại cho thành phố Capua, mà giữ nó cho đến khi việc bãi bỏ chế độ phong kiến ở Vương quốc Hai Sicilies vào năm 1810.
Aflatoun was born in Cairo in 1924 into a traditional Muslim family she described as "semi-feudal and bourgeois", her father was an entomologist and a landowner, and her mother was a French-trained dress-designer who served in the Egyptian Red Crescent Society women's committee.
Aflatoun sinh ra tại Cairo vào năm 1924 trong một gia đình Hồi giáo mà bà mô tả là "bán phong kiến và tư sản", cha của bà là một nhà côn trùng học và là một địa chủ, và mẹ của bà là một nhà thiết kế trang phục do Pháp đào tạo, phục vụ trong ủy ban phụ nữ Hội thảo Lưỡi liềm đỏ Ai Cập.
The rest of Frisia in the north (now Friesland and Groningen) continued to maintain its independence and had its own institutions (collectively called the "Frisian freedom") and resented the imposition of the feudal system.
Phần còn lại của Frisia tại phía bắc (nay là Friesland và Groningen) tiếp tục duy trì độc lập của họ và có các thể chế riêng cũng như tức giận với việc áp đặt hệ thống phong kiến.
In Lavrov's analysis of Russia's historical development, he concluded that the essence of Russia's peculiarity rested on the fact that they had not experienced feudalism and all of its progressive features.
Trong phân tích của Lavrov về sự phát triển lịch sử của Nga, ông kết luận rằng bản chất của tính riêng biệt của Nga dựa trên thực tế là họ không có kinh nghiệm phong kiến và tất cả các tính năng tiến bộ của nó.
Its cultural features included matrilineal lineage and clans, with a feudal structure of "nobles" controlling land worked by "commoners" and settlements consisting of small groups of close relatives sharing a single cook house.
Các đặc điểm văn hóa gồm chế độ mẫu hệ và thị tộc, với một cấu trúc phong kiến "quý tộc" kiểm soát những vùng đất do "người bình dân" làm việc và những ngươì đó gồm có những nhóm nhỏ có mối quan hệ thân thuộc và cùng sống trong một nhà.
Dieter Langewiesche described the code as a "revolutionary project" which spurred the development of bourgeois society in Germany by the extension of the right to own property and an acceleration towards the end of feudalism.
Đánh giá tầm ảnh hưởng của nó tới Đức, Dieter Langewiesche mô tả bộ luật như một "dự án cách mạng" khuyến khích sự phát triển của một xã hội tư sản ở miền Đức bằng việc mở rộng quyền đối với tài sản tư hữu và một sự đẩy nhanh kết thúc của chế độ phong kiến.
When I was holding... a tea ceremony for Hideyoshi and all the other feudal lords...
Khi tôi bị giữ lại... ở một bữa tiệc trà của Hideyoshi và các lãnh chúa khác...
By turning powerful feudal lords into courtiers at the Palace of Versailles, Louis XIV's personal power became unchallenged.
Quyền lực của các lãnh chúa phong kiến bị chuyển cho các triều thần tại Cung điện Versailles, do đó quyền lực cá nhân của Louis XIV trở nên không bị thách thức.
With the reappearance of the cities near the 12th century, a new social class started to grow: people living in the cities were neither vassals (servants of feudal lords) nor nobles themselves.
Với sự xuất hiện của những thành phố vào khoảng thế kỷ 12, một tầng lớp xã hội mới bắt đầu nổi lên: những thị dân không phải là tá điền của các lãnh chúa, nhưng cũng không phải là quý tộc.
This battle, fought near Sekigahara, was the biggest and one of the most important battles in Japanese feudal history.
Bài chi tiết: trận Sekigahara Đây có lẽ là trận lớn nhất và gần như là quan trọng nhất trong lịch sử Nhật Bản.
The feudal castles at Barmont and Puy-de-Barmont.
Lâu đài tại Barmont & Puy-de-Barmont.
The capital acted as a central market hub for the entire country, creating a very large internal market for goods, contrasting with the fragmented feudal holdings that prevailed in most parts of the Continent.
Thủ đô đóng vai trò là trung tâm thị trường trung tâm của cả nước, tạo ra một thị trường nội bộ rất lớn cho hàng hóa, tương phản với những cổ phần phong kiến bị phân tán chiếm ưu thế ở hầu hết các vùng của lục địa.
After the 13th century Swedish conquest, Finland was part of the Kingdom of Sweden, nominally as the Duchy of Finland, with some brief feudal characteristics in the 16th century.
Sau cuộc chinh phục của Thụy Điển vào thế kỷ 13, Phần Lan là một phần của Vương quốc Thụy Điển và thỉnh thoảng là một Công quốc trên danh nghĩa thông thường, với một số đặc điểm phong kiến ngắn hạn vào thế kỷ 16.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feudal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.