favourite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ favourite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favourite trong Tiếng Anh.
Từ favourite trong Tiếng Anh có các nghĩa là người được ưa chuộng, quý phi, sùng thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ favourite
người được ưa chuộngadjective |
quý phiadjective |
sùng thầnadjective |
Xem thêm ví dụ
Chandler: Marlborough as Military Commander, 8 Hibbert: The Marlboroughs, 13 Field: The Favourite: Sarah, Duchess of Marlborough, 8 Field: The Favourite: Sarah, Duchess of Marlborough, 23 Churchill: Marlborough: His Life and Times, Bk. Tuy nhiên không có ghi chép cụ thể về chiến công của Churchill trong trận này. ^ Chandler: Marlborough as Military Commander, 7 ^ Hibbert: The Marlboroughs, 13 ^ Field: The Favourite: Sarah, Duchess of Marlborough, 8 ^ Field: The Favourite: Sarah, Duchess of Marlborough, 23 ^ Churchill: Marlborough: His Life and Times, Bk. |
You interrupted my favourite dream! Và các anh đã phá hỏng giấc mơ yêu thích của tôi. |
As a child, he supported Liverpool and his favourite player was John Barnes. Khi còn nhỏ, anh hâm mộ Liverpool và cầu thủ yêu thích của anh là John Barnes. |
I know it's your favourite. Bác biết đó là loại bánh cháu thích mà. |
His interests as a teenager increasingly focused on his male courtiers, and he quickly developed an intense emotional attachment to his favourite, Charles d'Albert, although there is no clear evidence of a physical sexual relationship. Sự tín nhiệm của vị vua thiếu niên ngày càng tăng dành cho các cận thần nam, và ông nhanh chóng phát triển nó thành một tình cảm mãnh liệt đến yêu thích, dành cho Charles d'Albert, mặc dù không có bằng chứng cho thây họ từng kê gian với nhau. |
Angelo is one of my favourites. Angelo là một người tôi thích. |
Their favourite food is raw fish from the frozen rivers. Thức ăn ưa thích của họ là cá tươi từ dòng sông đóng băng. |
Your favourite. Loại ưa thích của cậu. |
His father was the son and heir of King Louis XV of France's favourite, Armand de Vignerot du Plessis, 3rd Duke of Richelieu (1696–1788). Cha của ông là con trai và là người thừa kế của vua Louis XV của Pháp, Armand de Vignerot du Plessis, Công tước thứ ba của Richelieu (1696-1788). |
For God has no favourites.” —Romans 2:9-11, The New English Bible. Vì trước mặt Đức Chúa Trời, chẳng vị-nể ai đâu” (Rô-ma 2:9-11). |
Mrs. Ricoletti persuaded a cab driver, someone who knew her, to intercept her husband outside his favourite opium den. Cô Ricoletti thuyết phục người lái xe, một người quen cô ta để chặn chồng cô ta ở ngoài căn phòng thuốc phiện ưa thích của mình. |
This one is Mrs. Grant's favourite. Đây là con ngựa yêu thích của bà Grant. |
This is Elaine's favourite drink. Đây là thức uống yêu thích của Elaine. |
Even though Francis Stephen was his favourite candidate for Maria Theresa's hand, the Emperor considered other possibilities. Mặc dù Franz Stephan là ứng cử viên sáng giá để thành hôn với Maria Theresia, nhưng hoàng đế vẫn để ngỏ khả năng cho những ứng cử viên khác. |
Beatles producer George Martin praised Lennon's solo work, singling out the composition: "My favourite song of all was 'Imagine'". Nhà sản xuất của nhóm The Beatles George Martin ca ngợi sự nghiệp solo của Lennon, đặc biệt là ca khúc này: "Bài hát yêu thích nhất của tôi trong số đó là 'Imagine'". |
His favourite food is hamburgers, which Mayuko always provides when they meet. Món ăn ưa thích nhất của Tora là hamburger, món mà Mayuko luôn mang theo khi họ gặp mặt. |
In 1985–86, after 13 wins and two draws in its first 15 matches, the club was favourite to win the league, but finished in fourth place. Trong mùa giải 1985-1986, sau khi có được 13 trận thắng và 2 trận hòa trong 15 trận đấu đầu tiên, câu lạc bộ đặt niềm tin giành chiến thắng trong giải đấu nhưng cuối cùng kết thúc ở vị trí thứ tư. |
Do you know my favourite poem? Anh có biết bài thơ tôi thích nhất không? |
He introduced the practice of eating roast beef and potatoes with horseradish sauce and yorkshire pudding on Sundays, a meal that remains a staple British favourite for Sunday lunch. Ông đã giới thiệu thói quen ăn thịt bò nướng, khoai tây nước, nước sốt cải ngựa và yorkshire pudding vào chủ nhật, vẫn còn là một thói quen của người Anh được ưa chuộng trong bữa trưa chủ nhật. |
In this rare footage, everyone's favourite war hero, Captain America... Trong thước phim hiếm hoi này, người anh hùng ai ai cũng yêu mến, Captain America... |
This led news outlets to begin speculating on May's possible successor with Boris Johnson touted as the bookmakers' favourite and Rees-Mogg being given 50/1 odds. Điều này dẫn đến các tin bắt đầu suy đoán về người kế nhiệm có thể có thay cho May với Boris Johnson chào hàng như người được yêu thích của các bookmakers và Rees-Mogg được cho tỷ lệ cược 50/1 . |
This allows you to continuously enjoy music from your favourite artists, even if you're experiencing low connectivity or video playback issues. Chế độ này cho phép bạn nghe nhạc của các nghệ sĩ mình yêu thích một cách liên tục, dù cho kết nối mạng yếu hay bạn gặp vấn đề khi phát video. |
In a 2001 interview, Bordonaba declared that she was worried about her country's future, that "Axl Rose was her favourite "teen idol" and "impossible love", that she plans to fly on a parachute someday, and that she would travel to Egypt if given a chance to pick a place to visit. Trong một cuộc phỏng vấn năm 2001, Bordonaba tuyên bố rằng cô lo lắng về tương lai của đất nước mình, rằng " Axl Rose là" thần tượng tuổi teen "yêu thích của cô và" tình yêu bất khả thi ", rằng cô dự định bay trên một chiếc dù vào một ngày nào đó và cô sẽ đi đến Ai Cập nếu có cơ hội chọn một nơi để tham quan. |
“If the near-contemporary historians are to be believed,” reports the same reference work, “his favourite entertainments were cruel and obscene. Bách khoa từ điển trên cũng cho biết: “Nếu ghi nhận của các sử gia cùng thời với ông là đáng tin cậy, thì những hình thức giải trí ông ưa thích nhất quả thật rất tàn bạo và ghê tởm. |
It was headed by Lord Treasurer Lord Godolphin and Anne's favourite the Duke of Marlborough, who were considered moderate Tories, along with the Speaker of the House of Commons, Robert Harley. Đảng được lãnh đạo bởi Lord Treasurer và Lord Godolphin và người được Anne rất tin tưởng là công tước Marlborough, người được cân nhắc tiết chế đảng này, cùng với người đứng đầu Hạ viện, Robert Harley. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favourite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới favourite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.