fall away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fall away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall away trong Tiếng Anh.
Từ fall away trong Tiếng Anh có các nghĩa là rơi, ngã, xuống, rớt, té. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fall away
rơi
|
ngã
|
xuống
|
rớt
|
té
|
Xem thêm ví dụ
In other words, they leave the Old Ship Zion—they fall away; they apostatize. Nói cách khác, họ rời khỏi Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ—họ sa ngã; họ bội giáo. |
3 Any who fall away from the faith lose out on everlasting life. 3 Bất cứ ai từ bỏ đức tin đều đánh mất sự sống đời đời. |
The Scriptures foretold a great apostasy, or falling away from the true faith. Kinh-thánh báo trước về sự bội đạo lớn, hoặc rời bỏ đức tin thật. |
The doing of those who fall away I have hated; it does not cling to me. . . . Tôi ghét công-việc kẻ bất-trung, việc ấy sẽ không dính vào tôi... |
And gradually, the corruption, dust, and limitations of this earth begin to fall away. Và dần dần, sự đồi bại, ô uế và những giới hạn của thế gian này bắt đầu giảm bớt. |
What is the difference between ‘drifting away,’ “drawing away,” and ‘falling away’? Có sự khác biệt nào giữa “trôi lạc”, “trái bỏ”, và “vấp-ngã”? |
Let the scales fall away. Hãy để cho lớp vảy ngoài tróc ra. |
As you feel of that great sisterhood, what we thought divides us falls away. Khi các chị em cảm nhận được tình chị em tuyệt vời đó, thì điều mà chúng ta nghĩ là chia rẽ chúng ta không còn tồn tại ở đó nữa. |
We will never fall away. Chúng ta sẽ không bao giờ sa ngã. |
What if they repeatedly fall away and call on him for help only when they are in distress? Còn nhiều lần họ không vâng lời và rồi kêu cầu Ngài giúp khi bị khốn cùng thì sao? |
Though they were worshipers of Jehovah God, on what occasions did the Israelites fall away, and why? Mặc dù là những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, có những lần nào dân Y-sơ-ra-ên đã phạm tội, và tại sao? |
2 And those falling away* have sunk deep* in slaughter, 2 Những kẻ phản loạn* đã chìm đắm trong giết chóc, |
These things just fall away in the face of death , leaving only what is truly important . Tất cả đều hoàn toàn tan biến khi đối diện với cái chết , chỉ còn lại điều thật sự quan trọng với bản thân mình . |
We are sad when we see some cool off and fall away. Chúng ta buồn khi thấy một số người nguội lạnh và bỏ lẽ thật. |
If a young man is falling away from the Church, we can lead him back. Nếu một thiếu niên đang lạc lối khỏi Giáo Hội, chúng ta có thể dẫn dắt thiếu niên ấy trở lại. |
Those falling away nail the Son to the stake again (4-8) Những người từ bỏ đức tin đóng đinh Con trên cây cột lần nữa (4-8) |
So this illustration does not portray genuine Christians who fall away from the truth. Vì thế, minh họa này không nói đến những tín đồ Đấng Christ chân chính từ bỏ lẽ thật. |
In these moments... everything else falls away. Trong những khoảnh khắc đó mọi thứ khác đều không quan trọng. |
Time falls away Time falls away Thời gian tan rã |
Myths, props, and old beliefs fall away to reveal a very taxing reality." Những chuyện thần thoại, những chỗ dựa, và những niềm tin đã héo mòn, để lộ ra một thực tế rất gay gắt." |
(b) What falling away occurs, and when, and in what period are we living today? (b) Sự trôi giạt nào đã xảy ra và vào lúc nào, và ngày nay chúng ta đang sống trong thời kỳ nào? |
“Some will fall away from the faith, paying attention to . . . teachings of demons.” —1 TIMOTHY 4:1. “Có mấy kẻ sẽ bội đạo... mà theo... đạo-lý của quỉ dữ” (I TI-MÔ-THÊ 4:1). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fall away
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.