fallout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fallout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fallout trong Tiếng Anh.
Từ fallout trong Tiếng Anh có nghĩa là bụi phóng xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fallout
bụi phóng xạnoun With anticipated wind patterns, the fallout drift would head south. Với hướng gió như dự kiến, đám bụi phóng xạ sẽ lan xuống phía Nam. |
Xem thêm ví dụ
Unlike those, which featured an individual turn-based system, Fallout Tactics features three modes of combat: Continuous Turn-Based (CTB), Individual Turn-Based (ITB), and Squad Turn-Based (STB). Khác với hai phiên bản tiền nhiệm sở hữu hệ thống chiến đấu theo lượt cá nhân, Fallout Tactics có tới ba chế độ chiến đấu: Continuous Turn-Based (CTB), Individual Turn-Based (ITB) và Squad Turn-Based (STB). |
But correspondents say that Japan is still dealing with the economic and political fallout of the disaster . Nhưng các phóng viên cho hay Nhật Bản vẫn đang phải đối phó với ảnh hưởng của thảm hoạ về mặt kinh tế và chính trị . |
And we were able to grow this software footprint, and a few years later it became very useful software, and we were quite humbled when it was used in Haiti where citizens could indicate where they are and what their needs were, and also to deal with the fallout from the nuclear crisis and the tsunami in Japan. và chúng tôi đã có thể tạo nên một nền tảng phần mềm như thế này mà vài năm sau nó sẽ trở nên rất hữu dụng, Và chúng tôi rất mừng khi nó được sử dụng ở Haiti nơi mà người dân có thế nhận biết họ đang ở đâu và cái họ cần là gì, Và họ cũng có thể xử lý được bụi phóng xạ từ cuộc khủng hoảng hạt nhân và sóng thần ở Nhật Bản. |
It simulates group combat and uses cut-out models based upon the art of Fallout Tactics. Nó mô phỏng lối chiến đấu theo nhóm và sử dụng các mô hình lắp ghép dựa trên phong cách nghệ thuật đậm chất Fallout Tactics. |
In a review of the game for Kotaku, Mike Fahey commented that "While Inon Zur's score is filled with epic goodness, the real stars of Fallout 3's music are the vintage songs from the 1940s". Mike Fahey tại Kotaku đã nhận xét "Trong khi Inon Zur đã tạo ra cả một bản anh hùng ca vĩ đại, thì ngôi sao âm nhạc chính của Fallout 3 là những bản nhạc trong những năm 1940". |
Chris Carter remarked that "visually, Fallout Shelter is far more impressive than most resource-management games on the market". Chris Carter nhận xét rằng "về mặt hình ảnh, Fallout Shelter tỏ ra trực quan hơn nhiều so với hầu hết các game quản lý tài nguyên trên thị trường". |
Then depending on the prevailing winds, the fallout' il be a tad worse than Gulf War syndrome Điều đó có nghĩa tùy thuộc vào sức gió, vụ nổ có thể còn khủng khiếp hơn hội chứng chiến tranh vùng Vinh |
A modified version of the system was used in Fallout: Warfare, Fallout 3, Fallout: New Vegas, and Fallout 4. Chiến tranh không bao giờ thay đổi" và câu nói này được sử dụng lại trong các phiên bản kế tiếp như Fallout 2, Fallout Tactics, Fallout 3 và Fallout: New Vegas. |
The fallout from the controversy resulted in a public response from high-ranking politicians in the United States and elsewhere and resulted in the game's recall and re-release. Sự tác động của cuộc tranh cãi đã dẫn đến việc nhiều chính trị gia cấp cao ở Mỹ và một số nơi khác phản ứng trước công chúng, khiến trò chơi bị thu hồi và tái phát hành. |
For Jasmine, a fallout shelter is an app in the Android store. Với Jasmine, một nơi trú ẩn bụi phóng xạ là một ứng dụng trên kho ứng dụng Android. |
Fallout 3 uses a version of the same Gamebryo engine as Oblivion, and was developed by the team responsible for that game. Fallout 3 sử dụng game engine có tên Gamebryo vốn được sử dụng trong Oblivion và một nhóm chuyên để thực hiện trò chơi này đã được thành lập. |
Cleopatra and her younger brother Ptolemy XIII acceded to the throne as joint rulers, but a fallout between them led to open civil war. Cleopatra và người em trai Ptolemaios XIII đã lên ngôi với tư cách là những người đồng cai trị, nhưng một sự bất đồng giữa họ đã dẫn đến việc nổ ra một cuộc nội chiến. |
Fallout 3 won several awards following its showcasing at E3 2007. Fallout 3 đã đoạt nhiều danh hiệu sau khi xuất hiện trong hội chợ giải trí điện tử (E3) năm 2007. |
The game's large interactive environments, wealth of options, level of detail and the scope of its urban sandbox exploration has been compared to later sandbox games like Grand Theft Auto III and its sequels, Sega's own Yakuza series, Fallout 3, and Deadly Premonition. Môi trường tương tác rộng lớn của game, vô số lựa chọn, mức độ chi tiết và phạm vi khai phá tự do thành phố của nó đã được so sánh với các tựa game sandbox về sau như Grand Theft Auto III và phần tiếp theo, loạt game Yakuza của Sega, Fallout 3 và Deadly Premonition. |
In an interview with Rolling Stone, Swift described the fallout of that relationship as a "really dramatic and crazy" experience that she " to address" through her music. Trong cuộc phỏng vấn với Rolling Stone, Swift mô tả hệ quả của cuộc tình đó là một kinh nghiệm "thực sự kịch tính và điên rồ" và cô "cần phải nhấn mạnh" thông qua âm nhạc. |
It's crazy listening to the song because you would think it's about a relationship and it's really about losing a friend and having a fallout." Thật điên rồ khi mọi người cứ nghĩ đây là bài hát về chuyện tình cảm, khi thật sự bài hát này kể về việc đánh mất một người bạn và trở nên suy sụp sau đó." |
In February 1958, Pauling participated in a publicly televised debate with the atomic physicist Edward Teller about the actual probability of fallout causing mutations. Vào tháng Hai, năm 1958, Pauling tham gia vào cuộc tranh luận trên truyền hình với nhà vật lý nguyên tử Edward Teller về xác suất các đột biến do bụi phóng xạ gây ra. |
The review concluded, Fallout 3 is a "hugely ambitious game that doesn't come around very often". Bài đánh giá nói rằng Fallout 3 là "Một trong những trò chơi cực kỳ tham vọng vốn không xuất hiện thường xuyên". |
Eight megatons of the yield was from fast fission of the uranium tamper, creating massive amounts of radioactive fallout. 8 megaton từ phân hạch nhanh chóng của tamper uranium, tạo ra số lượng lớn bụi phóng xạ. |
The ensuing fire released a plume of highly radioactive fallout into the atmosphere. Vụ nổ đã tạo ra 1 chùm phóng xạ nguy hiểm vào bầu khí quyển. |
After the fallout from his red card against Montenegro on international duty, Rooney was left out of the starting line-up against Liverpool on 15 October 2011. Sau sự kiện Rooney bị truất quyền thi đấu trong trận gặp Montenegro ở vòng loại Euro 2012, anh bị gạt khỏi đội hình xuất phát trong trận tiếp Liverpool vào ngày 15 tháng 10 năm 2011. |
Fallout Shelter became the most popular free iOS application in the U.S. and UK within a day of its release, and the most popular iOS game on June 26, 2015. Fallout Shelter trở thành ứng dụng iOS miễn phí phổ biến nhất tại Mỹ và Anh trong một ngày kể từ lần phát hành, và là tựa game iOS nổi tiếng nhất vào ngày 26 tháng 6 năm 2015. |
It will probably be another decade or two before a full accounting and understanding of the housing bubble and its financial fallout is really possible . Có lẽ phải một hoặc hai thập niên sau người ta mới có thể hiểu và giải thích đầy đủ về quả bong bóng nhà đất và hậu quả về mặt tài chính của nó . |
On November 5, 2009 John Carmack, who at that time worked for id Software, said that while it was nothing official yet, he had an internal proof of concept made for a Fallout iPhone game. Ngày 5 tháng 11 năm 2009, John Carmack, lúc đó làm việc tại hãng id Software, cho biết mặc dù chưa có thông tin gì là chính thức nhưng anh đã có một bằng chứng nội bộ về mẫu concept cho một tựa game Fallout iPhone. |
Fallout 3 proves that less can be more". Fallout 3 đã chứng minh rằng sự trống rỗng cũng có thể hàm chứa nhiều thứ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fallout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fallout
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.