fall asleep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fall asleep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall asleep trong Tiếng Anh.
Từ fall asleep trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngủ gục, ngủ, ngủ thiếp đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fall asleep
ngủ gụcverb (to pass into sleep) I'd better get out before I fall asleep. Mẹ phải đi ra trước khi ngủ gục. |
ngủverb Turn the light off. I can't fall asleep. Tắt đèn đi. Tôi không thể ngủ được. |
ngủ thiếp điverb After falling asleep, he “beheld in vision something infinitely sublime. Sau khi ngủ thiếp đi, ông “nhìn thấy trong khải tượng—một điều gì đó vô cùng siêu phàm. |
Xem thêm ví dụ
You're making my arm fall asleep Cô đang làm tôi buồn ngủ đấy |
Once at sea, the weary prophet goes below deck and falls asleep. Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ. |
Tell him my ass is falling asleep from having to wait so long. Bảo lão là tao đợi lão tê cả mông rồi đấy. |
These FBI guys are always falling asleep. Đám FBI này luôn ngủ gật. |
I hope I don't fall asleep. Hy vọng em sẽ không ngủ gật. |
Red hues are easier to see at night and can help you fall asleep later. Màn hình màu đỏ dễ nhìn vào ban đêm hơn và có thể giúp bạn không buồn ngủ. |
• As a result, it's harder to fall asleep on Sunday, which results in the usual “Sunday night insomnia” "• Kết quả là, nó gây khó ngủ vào chủ nhật, mà thường dẫn đến ""Chủ Nhật đêm mất ngủ""" |
A married person with an improper emotional attachment is like a driver falling asleep at the wheel. Một người đã kết hôn mà có lòng luyến ái không đứng đắn thì giống như một người đang lái xe mà lại ngủ gật. |
I'd better get out before I fall asleep. Mẹ phải đi ra trước khi ngủ gục. |
EVERY year, thousands die because they get drowsy or even fall asleep while driving a motor vehicle. Mỗi năm, hàng ngàn người chết vì buồn ngủ hoặc ngủ gật khi lái xe. |
And if you do happen to fall asleep, I won't wake you. Và nếu em có ngủ quên anh sẽ không đánh thức em. |
For example, it repeatedly likens dying to ‘falling asleep,’ and it describes dead people as “sleeping in death.” Chẳng hạn, Kinh Thánh nhiều lần ví sự chết với giấc “ngủ”, và miêu tả người chết như “người đã ngủ”. |
You know, and then I was, like, " lf l fall asleep now, I'll get six hours'sleep. Sau đó, tớ đã nghĩ " Nếu mình ngủ bây giờ, thì mình có thể ngủ được 6 tiếng ". |
Ario dropped them all back to their homes, and waited for Sara to fall asleep before he left. Ario đưa tất cả bọn trẻ về nhà, và chờ Sara chìm vào giấc ngủ rồi mới rời đi. |
A lot of times , I 'd fall asleep right there at the kitchen table . Đã nhiều lần , tôi ngủ thiếp đi ngay tại bàn ăn . |
Say you fall asleep. Khi cậu ngủ. |
No, mom, mom, you can't fall asleep. Không, mẹ, mẹ. mẹ không được ngủ. |
He started, " You know, I noticed that you saw me fall asleep, and I really have to apologize. Anh ta nói, " Thưa ông, tôi để ý là ông nhận ra tôi ngủ gật, và tôi phải thành thực xin lỗi. |
So you have no idea why your daughter falls asleep in class every day? vậy ông không có ý kiến gì khi con gái ông ngủ trên lớp hằng ngày sao? |
Soren, we mustn't fall asleep. Soren, chúng ta không được ngủ. |
Grandpa, my leg's falling asleep! Ông ơi, con mỏi chân quá! |
They're gone now, so close your eyes think of them and you'll fall asleep faster. Nhắm mắt vào đi con, không họ đi mất bây giờ nghĩ về họ con sẽ buồn ngủ nhanh hơn đấy |
Don't fall asleep, baby. Đừng ngủ, cưng à. |
So fucking tired all the time, I fall asleep everywhere. Lúc nào cũng mệt như quỷ, tôi lăn ra ngủ mọi chỗ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall asleep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fall asleep
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.