fall apart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fall apart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall apart trong Tiếng Anh.
Từ fall apart trong Tiếng Anh có nghĩa là sụp đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fall apart
sụp đổverb And you know who will suffer the most if this all falls apart. Và ngươi biết ai sẽ phải chịu thống khổ nhất nếu mọi thứ sụp đổ. |
Xem thêm ví dụ
(It would fall apart and render the wheel useless.) (Nó sẽ rơi ra từng mảnh và làm cho cái bánh xe trở nên vô dụng.) |
Your father would be ashamed if he could see the way his family was falling apart. Bố cậu chắc phải thấy xấu hổ nếu thấy gia đình tan rã thế này. |
The whole infrastructure falls apart. Cơ sở hạ tầng sụp đổ. |
We can't fall apart now. Gia: Chúng ta không thể gục ngã vào lúc này. |
Now we fall apart? Giờ thì ta đã tách rời ra à? |
And you know who will suffer the most if this all falls apart. Và ngươi biết ai sẽ phải chịu thống khổ nhất nếu mọi thứ sụp đổ. |
Food is scarce over there and things have started to fall apart. Thức ăn khan hiếm và mọi thứ bắt đầu đổ bể. |
The housing office is unable to build new structures, and existing structures are falling apart. Tòa nhà văn phòng thì không thể xây mới được, mà kết cấu hiện tại thì đang hư hỏng dần. |
It's all falling apart. Giờ là lúc lật ngửa ván bài. |
The family started to fall apart. Rồi gia đình ông bắt đầu tan rã. |
Melanie and Rhett continue to have a good relationship, even as his and Scarlett's marriage falls apart. Melanie và Rhett có mối quan hệ rất tuyệt vời, kể cả khi hôn nhân giữa Rhett và Scarlett gần như tan vỡ. |
It's actually a crummy car, falls apart all the time, but the owners love it. Thực tế là một cái xe hơi nhếch nhác, đã rơi vỡ thành từng mảnh, nhưng người chủ thích nó. |
If everyone acts like you, the martial world will fall apart. Nếu như mọi người đều học theo ngươi, võ lâm chánh đạo sẽ loạn cả lên. |
If they kill you, the guys will fall apart. Chúng giết chết cô và tất cả anh em sẽ gục ngã. |
Mr. Longdale, if there's no honour among perverts and pornographers the whole business would fall apart. Ông Long Dale, nếu... không có chuẩn mực đồi truỵ và khiêu dâm, việc làm ăn sẽ tan ra từng mảnh. |
People wonder why our financial system's falling apart. Thảo nào mà hệ thống tài chính lại đi xuống. |
Yeah, the country's falling apart. Ừ, chỗ này sắp tan rã đến nơi rồi. |
We can't let this deal fall apart. Ta không thể để thoả thuận đổ vỡ. |
You've got to keep caring, otherwise the whole thing sort- of falls apart! Bạn đã có để giữ cho chăm sóc, nếu không mọi thứ sắp xếp- của rơi ra xa nhau! |
I promise you, this deal is on the verge of falling apart. Tôi đảm bảo với cô, thoả thuận này đang trên bờ vực của sự đổ vỡ. |
In 20 minutes, this place is going to fall apart. 20 phút nữa nơi này sẽ sụp đổ. |
If I die now, Gotham falls apart. Nếu giờ tôi chết, Gotham sẽ sụp đổ. |
Give me some comfort; my world is falling apart. Hãy an ủi tôi; thế giới đang đổ sập trước mắt tôi. |
The leaves fall apart so fast it's hard to tell anything at all. Lá trà bị rã quá nhanh nên nó hầu như chẳng cho thấy điều gì cả. |
All right, be nice to him and he'll fall apart in small pieces. Được rồi, nếu tử tế với hắn thì hắn sẽ không vượt qua được đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall apart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fall apart
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.