fall to pieces trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fall to pieces trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall to pieces trong Tiếng Anh.
Từ fall to pieces trong Tiếng Anh có nghĩa là đổ nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fall to pieces
đổ nátverb |
Xem thêm ví dụ
Without a Hand, everything will fall to pieces. Không có Cánh Tay Mặt, nơi này sẽ lại trở nên bệ rạc như trước. |
When they encounter shock from the outside that they don't just unravel and fall to pieces. Khi chúng gặp phải những cú shock từ bên ngoài chúng không sụp đổ 1 cách dễ dàng. |
Does he still fall to pieces at every mention of the little berry? Chẳng phải hắn ta vẫn chết dần từng mảnh khi nói về những trái dâu nhỏ? |
Nothing beats that feeling of being safe and snug while things just... fall to pieces outside, you know? Chẳng có gì đánh được cảm giác an toàn và ấm áp trong khi mọi thứ chỉ... rơi xuống ngoài kia, chú biết không? |
Your idea that I killed Thursby because he killed Miles falls to pieces if I'm blamed for killing Miles. Cái lý thuyết ban đầu của anh rằng tôi giết Thursby bởi vì hắn đã giết Miles đã tan tành khi anh buộc tội tôi cũng giết Miles luôn. |
It includes six new tracks including lead single "She Wolf (Falling to Pieces)", which features Sia, who previously collaborated with Guetta on "Titanium". Phiên bản này bao gồm sáu ca khúc mới, trong đó có đĩa đơn, "She Wolf (Falling to Pieces)", ca khúc có sự góp giọng của Sia, người đã từng hợp tác với Guetta trong đĩa đơn "Titanium" của phiên bản trước. |
All right, be nice to him and he'll fall apart in small pieces. Được rồi, nếu tử tế với hắn thì hắn sẽ không vượt qua được đâu. |
Hold up a piece of paper, and let it fall to the floor. Giơ lên một mẩu giấy và để nó rớt xuống sàn nhà. |
“They know where to hit a rock so that big pieces will fall off.” Họ biết đập chỗ nào để đá bể ra thành những miếng lớn”. |
"David Guetta - She Wolf (Falling To Pieces) ft. 9 tháng 2 năm 2012. ^ “David Guetta – She Wolf (Falling To Pieces) ft. |
Must have been devastating, seeing your life's work fall to pieces before your eyes. hẳn là đau đớn lắm, khi nhìn thấy công trình cả đời mình tan thành từng mảnh ngay trước mắt. |
'Cause I don't have the luxury of falling to pieces. Bởi vì tôi không có diễm phước được trở nên yếu đuối. |
Falling to pieces. Vỡ thành từng mảnh. |
They knew that a fundamental piece falls into place when you start to live out their little phrase, when you come into contact with yourself. Họ đã biết rằng, phần cơ bản rơi vào nơi bạn bắt đầu sống theo câu phương ngôn của họ, khi bạn bắt đầu tiếp xúc với chính mình. |
5 And they that kill the aprophets, and the saints, the depths of the earth shall bswallow them up, saith the Lord of Hosts; and cmountains shall cover them, and whirlwinds shall carry them away, and buildings shall fall upon them and crush them to pieces and grind them to powder. 5 Và những kẻ giết hại các tiên tri và các thánh hữu thì sẽ bị vực thẳm của thế gian anuốt, lời Chúa Muôn Quân phán; và bcác núi sẽ bao trùm lên chúng, các trận cuồng phong sẽ cuốn chúng đi, các dinh thự sẽ đổ lên mình chúng, đè nát chúng thành muôn mảnh, và nghiền nát chúng thành cát bụi. |
Chad and Taylor are afraid that their respective teams will fall to pieces, so the pair stage individual interventions and get Troy and Gabriella to change their minds about their respective auditions. Chad và Taylor sợ rằng chuyện này sẽ ảnh hưởng đến thành tích của Đội bóng rổ và Đội khoa học của mỗi người, họ đã can thiệp để làm Troy và Gabirella thay đổi ý định về việc tham gia buổi nhạc kịch. |
In one of her own pieces, "How to Fuck Your Mind", Tarek portrays a graffiti artist’s instant rise and fall from fame. Trong tập phim riêng của cô "How to Fuck Your Mind", Tarek miêu tả sự nổi tiếng lên và xuống tức thì của một nghệ sĩ graffiti. |
In February 2018, Hirsch used his Twitter account to announce the new Gravity Falls graphic novel, through a series of puzzle pieces that he would release throughout the day. Vào tháng 2 năm 2018 Hirsch đã sử dụng twitter của mình để công bố tiểu thuyết đồ họa Gravity Falls mới, thông qua một loạt các mảnh ghép mà anh sẽ phát hành trong suốt cả ngày. |
Once you get to that point where you know it's going to happen, you need to start thinking about how you're going to let go because that is the critical piece of not getting hurt -- how you're going to fall onto the rope, or if you're climbing without a rope, fall to a place where you can actually control the fall. Một khi bạn đã chạm đến điểm mà bạn không biết điều gĩ sẽ xảy ra, bạn cần phải bắt đầu suy nghĩ làm thế nào để từ bỏ bởi vì đó là một phần quan trọng để không bị thương -- làm thế nào để bạn giữ vững chỉ với sợi dây thừng, hoặc nếu bạn đang leo mà không có dây, thì sao để rơi vào nơi mà bạn thực sự có thể kiểm soát được. |
Babylon will finally experience the agony of a conquered city, an agony that she inflicted on so many others in the days of her glory: “Every one that is found will be pierced through, and every one that is caught in the sweep will fall by the sword; and their very children will be dashed to pieces before their eyes. Ba-by-lôn cuối cùng sẽ cảm nghiệm được sự đau đớn của một thành bị chinh phục, một sự đau đớn mà chính nó đã gây ra cho không biết bao nhiêu thành khác trong những ngày vinh quang của nó: “Kẻ nào người ta gặp được sẽ bị đâm; kẻ nào bị bắt sẽ ngã dưới lưỡi gươm. |
To this day, he is a stick of TNT lit from both ends, could describe to you in detail the way the sky bends in the moment before it's about to fall, and despite an army of friends who all call him an inspiration, he remains a conversation piece between people who can't understand sometimes being drug- free has less to do with addiction and more to do with sanity. Đến hôm nay, anh ấy là một que thuốc nổ bị đốt từ cả hai đầu anh có thể tả chi tiết cảm giác khi bầu trời nghiêng đi, vào cái khoảnh khắc nó gần đổ xuống, và dù có cả tá người bạn gọi anh ấy là nguồn cảm hứng, anh vẫn là một đề tài bàn tán với những người không thể hiểu anh thỉnh thoảng là một người không- dùng- thuốc không dính đến chuyện bị tránh nghiện mà là về lương tri. |
It's easy to rhyme those a's: say, nay, today, away, play, stay, there's a lot of rhymes and those fall in quite easily, so I gradually pieced it together from that journey. Thật dễ dàng viết lời với vần này: say, nay, today, away, play, stay, cũng không cần nhiều nhịp và mấy từ đó cũng rất tự nhiên, và vì thế tôi đã có được tất cả chúng trong chuyến đi đó. |
Put together the puzzle pieces revealed the cover of the graphic novel Gravity Falls: Lost Legends; 4 All-New Adventures which was written by Hirsch and is expected to be released on July 24, 2018. Kết hợp các mảnh ghép tiết lộ bìa của cuốn tiểu thuyết đồ họa Gravity Falls: Lost Legends; 4 Cuộc phiêu lưu hoàn toàn mới được viết bởi Hirsch và dự kiến sẽ được phát hành vào ngày 24 tháng 7 năm 2018. |
And a very important piece of research came out on Friday from the Institute of Health Metrics and Evaluation in Seattle showing that almost 50 percent of the fall in child mortality can be attributed to female education. Và một điều vô cùng quan trọng trong cuộc nghiên cứu từ Viện Đo Lường và Đánh Giá Y Tế ở Seattle cho thấy gần 50% trong sự hạ thấp tỷ lệ tử vong trẻ em là có liên quan tới giáo dục ở phụ nữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall to pieces trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fall to pieces
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.