fairy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fairy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fairy trong Tiếng Anh.
Từ fairy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiên, nàng tiên, khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fairy
tiênnoun (mythical being) Unfortunately, all those fairies are out of luck this year. Bất hạnh thay, năm nay các tiên ấy sẽ không may mắn. |
nàng tiênnounfeminine (mythical being) You think the meth fairy is just gonna bring it to us? Thầy nghĩ nàng tiên đá mang đến cho ta à? |
kháadjective |
Xem thêm ví dụ
The work was also published 30 March 1863 as a part of Fairy Tales and Stories (1863), Second Volume (Eventyr og Historier (1863), Andet Bind). Truyện này cũng đã được công bố ngày 30 tháng 3 năm 1863 như một phần của Fairy Tales and Stories (1863), Tập 2 (Eventyr og Historier) (1863). |
And the tooth fairy? Và tiên răng? |
After being sent to Earth-land through the reversed anima portal, he joins Fairy Tail as Gajeel's partner. Sau khi được đẩy tới Earth-land thông qua dòng Anima đảo ngược, ông đã gia nhập Fairy Tail và trở thành đồng đội tốt của Gajeel. |
Discovered by William Herschel in 1787, Oberon is named after the mythical king of the fairies who appears as a character in Shakespeare's A Midsummer Night's Dream. Vệ tinh này do William Herschel phát hiện năm 1787, Oberon được đặt tên theo một nhân vật trong tác phẩm của Shakespeare Giấc mộng đêm hè. |
Airborne Commemoration (17-26 September) World Statues Festival (The World Championship of Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Cultural Festival) Sprookjesfestival (Fairy tale Festival) King's Day Sinterklaas The National Sports Centre Papendal is the national sports development centre of the Netherlands, located in Arnhem. Airborne Commemoration (17-26 tháng 9) World Statues Festival (Giải vô địch thế giới Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Lễ hội Văn hóa) Sprookjesfestival (Lễ hội Truyện cổ tích) Ngày Đức vua Sinterklaas National Sports Centre Papendal là trung tâm phát triển thể thao quốc gia của Hà Lan, nằm ở Arnhem. |
Grant, become a fairy? Gront, biến anh thành cô tiên nhé? |
A collection of fairy tales was first published in 1812 by the Grimm brothers, known in English as Grimms' Fairy Tales. Một bộ sưu tập truyện cổ tích lần đầu tiên được xuất bản năm 1812 bởi anh em nhà Grimm, được biết bằng tiếng Anh như truyện cổ tích của Grimms 'Fairy Tales. |
The cinema has large wall paintings, made by the local artist Sverre Mack in 1921, which picture scenes from Norwegian folk lore and fairy tales. Rạp chiếu phim này có một bức tranh vẽ tường lớn, được vẽ bởi họa sĩ địa phương Sverre Mack năm 1921, tái hiện những cảnh từ truyện cổ tích dân gian Na Uy. |
I'm so experienced that when you went to the Fell School and all the rich little fairy boys decided to sponsor a child in it, that was me, but kicked me out when I was caught teaching the fairy boys how to rob the PATS off a pair of Lee Jeans and bring them to VIM. Tôi có nhiều trải nghiệm đến nỗi khi bạn tới trường Fell và tất cả các cậu bé cổ tích giàu có quyết định tài trợ cho một đứa trẻ ở đó là tôi đó, nhưng đá tôi ra khỏi trường khi tôi bị bắt gặp khi đang dạy các cậu bé cổ tích làm cách nào để "thó" PATS khỏi một cặp quần jean hiệu Lee Jeans và mang chúng tới VIM. Cho tôi thấy Chekhov làm được điều đó đi. |
I thought they were fairy tales for children... until I was gifted that film. Tôi cứ tưởng là chuyện cổ tích cho con nít... cho đến khi tôi xem đoạn phim đó. |
" Like a fairy! " according to little Kirsty. " Như một nàng tiên, " trích lời Kirsty bé bỏng. |
McLovin's never existed because that's a made-up, dumb, fucking fairy-tale name, you fuck! McLovin không bao giờ tồn tại vì cái này là giả tạo, nhố nhăng đéo ai tin nổi, cả lò mày! |
Leif, of Scandinavian origin, was a firm believer in evolution and considered the Bible to be a book of fairy tales. Anh Leif, người gốc từ vùng Scandinavia, tin chắc nơi thuyết tiến hóa và xem Kinh Thánh chỉ là cuốn truyện cổ tích. |
In 2006, Nanao started working with Minori on their game series Ef: A Fairy Tale of the Two by providing female character design. Năm 2006, Nanao bắt đầu công việc thiết kế nhân vật cho hãng phần mềm Minori với series trò chơi Ef: A Fairy Tale of the Two.. |
Andrew Lang included it in The Red Fairy Book. Andrew Lang đưa câu chuyện vào trong tập The Red Fairy Book. |
Fairy Godmother said only true love's kiss could break Fiona's curse. Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền |
Her skating music and other favorites were compiled in the album Yuna Kim ~ Fairy on ICE ~ Skating Music (Universal Music Korea, 2008). Âm nhạc trượt băng và các bản nhạc ưa thích khác của cô đã được sưu tập trong album Yuna Kim ~ Fairy On ICE ~ Skating Music (Universal Music Korea, 2008). |
How the Dragon was Tricked is a Greek fairy tale collected by Johann Georg von Hahn in Griechische und Albanesische Märchen. Trong một bản từ Albania được Johann Georg von Hahn sưu tập và xuất bản trong Griechische und albanesische Märchen. |
"ANIME NEWS: 'Fairy Tail' takes top award at Paris grand Prix". Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2012. ^ “ANIME NEWS: 'Fairy Tail' takes top award at Paris grand prix”. |
Unfortunately, all those fairies are out of luck this year. Bất hạnh thay, năm nay các tiên ấy sẽ không may mắn. |
Here we have a parent who doesn't know what the tooth fairy is. Đây chúng ta có một ông bố không biết tiên răng là gì. |
And the two fairies? Còn 2 vị tiên kia? |
"The Nightingale" (Danish: "Nattergalen") is a literary fairy tale written by Danish author Hans Christian Andersen about an emperor who prefers the tinkling of a bejeweled mechanical bird to the song of a real nightingale. "Chim họa mi" (tiếng Đan Mạch: "Nattergalen") là một truyện thần kỳ của nhà văn người Đan Mạch Hans Christian Andersen về một hoàng đế thích tiếng leng keng của một con chim giả có trang bị bộ máy phát ra tiếng kêu hơn là tiếng hót của con chim họa mi thật. |
Can you imagine a mature Christian couple wanting to have a “royal” wedding with a lavish fairy-tale reception? Bạn có thể tưởng tượng một cặp tín đồ thành thục nào lại mong ước có được một đám cưới “vương giả” với buổi tiệc thật xa hoa, lộng lẫy không? |
Two fighting games, Fairy Tail: Fight! Hai trò chơi chiến đấu, Fairy Tail: Gekitō! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fairy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fairy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.