root out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ root out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ root out trong Tiếng Anh.
Từ root out trong Tiếng Anh có các nghĩa là diệt trừ, nhổ tận rễ, triệt hạ, trừ tận gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ root out
diệt trừverb |
nhổ tận rễverb |
triệt hạverb (To destroy completely leaving no trace.) |
trừ tận gốcverb We need to be vigilant to examine what comes out of our mouth and be quick to root out improper inclinations. Chúng ta cần cảnh giác xem xét những điều nói ra và nhanh chóng trừ tận gốc khuynh hướng không đúng đắn. |
Xem thêm ví dụ
Root out the poisonous weeds of pessimism and negativity. Hãy nhổ bỏ những cây cỏ độc hại của thái độ tiêu cực và bi quan. |
Antigonus was charged with the task of rooting out Perdiccas's former supporter, Eumenes. Antigonus được giao phó nhiệm vụ diệt trừ tận gốc kẻ ủng hộ Perdiccas, Eumenes. |
I will lead the Elvin army and I will root out our real enemy. Con sẽ lãnh đạo quân đội Tiên tộc và dọn dẹp tận gốc kẻ thù thực sự. |
We must honestly inspect our heart and root out attitudes and desires that jeopardize our relationship with Jehovah Chúng ta phải thành thật xem xét lòng mình, rồi loại bỏ những thái độ và ước muốn gây hại cho mối quan hệ của mình với Đức Giê-hô-va |
The report documents police sweeps to root out Montagnards in hiding. Báo cáo ghi nhận những vụ công an truy bắt giữ những người Thượng đang còn trốn tránh. |
(Psalm 119:94) King Asa searched for God and rooted out apostasy in Judah. (Thi-thiên 119:94) Vua A-sa tìm kiếm Đức Chúa Trời và trừ tận gốc sự bội đạo ở Giu-đa. |
Moreover, famine, homelessness, and misery will without fail be rooted out. Hơn nữa, sự đói kém, nạn không nhà cửa và sự khổ sở chắc chắn sẽ bị loại trừ hoàn toàn. |
Why is it important to root out materialistic desires? Tại sao cần phải trừ bỏ tận gốc mọi ham muốn vật chất? |
Use its power to root out corruption and lead by example. Sử dụng quyền lực của nó để nhổ bỏ tận gốc rễ tham nhũng và làm gương cho người dân. |
You beat the brush and root out everything disloyal from a Shanghai rooster to a Durham cow! Nhổ tận gốc từng tên phản bội từ con gà trống Shanghai cho tới con bò cái Durham! |
• Why should we work to root out materialistic desires in our heart? • Tại sao chúng ta phải cố gắng trừ bỏ tận gốc mọi ham muốn vật chất trong lòng? |
We do well to ask ourselves: ‘Have I rooted out of my heart any traces of prejudice? Chúng ta nên tự hỏi: “Tôi có loại bỏ mọi thành kiến khỏi lòng mình không? |
If we are guided by such wisdom, we endeavor to root out of our hearts any tendency to show favoritism. Nếu để sự khôn ngoan từ trên hướng dẫn, chúng ta cố gắng loại trừ khỏi lòng mình bất cứ khuynh hướng thiên vị nào. |
If we are guided by the wisdom from above, what must we endeavor to root out of our hearts, and why? Nếu để sự khôn ngoan từ trên hướng dẫn, chúng ta phải gắng sức loại trừ điều gì khỏi lòng mình, và tại sao? |
3 Jehovah’s holy spirit —his active force— can effectively root out unclean “fleshly desires” and destructive domination by our sinful flesh. 3 Thánh linh Đức Giê-hô-va—tức sinh hoạt lực của Ngài—có thể loại bỏ “những điều xác-thịt ưa-thích” và sự chế ngự tai hại của xác thịt tội lỗi. |
Now more than ever, you need to root out any daydreams you may have about marriage and replace them with realities. Ngay lúc này đây, bạn cần loại bỏ bất cứ ảo tưởng nào về hôn nhân và suy nghĩ thực tế hơn. |
Appreciation for the Bible’s counsel that Christians should root out negative traits, such as selfishness, inconsiderateness, greed, and lack of love. Vì quí trọng lời khuyên của Kinh-thánh nên các tín đồ đấng Christ loại trừ những tính tiêu cực, chẳng hạn như sự ích kỷ, thiếu ân cần, tham lam và thiếu yêu thương. |
We need to be vigilant to examine what comes out of our mouth and be quick to root out improper inclinations. Chúng ta cần cảnh giác xem xét những điều nói ra và nhanh chóng trừ tận gốc khuynh hướng không đúng đắn. |
Learning God’s values as expressed in the Bible has helped many to root out of their hearts racism, prejudice, and hatred. Học biết về những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời được trình bày trong Kinh Thánh đã giúp nhiều người loại bỏ tận gốc sự phân biệt chủng tộc, thành kiến và thù hận trong lòng. |
Jehovah has lovingly given us all that we need to help us root out any spiritual weakness and to keep spiritually strong. Đức Giê-hô-va đã yêu thương ban cho chúng ta tất cả những điều cần thiết để nhổ bật gốc bất cứ sự yếu kém thiêng liêng nào và bảo toàn sự mạnh mẽ về thiêng liêng. |
18 Beyond our simply not harming others, Jehovah wants us to root out of our heart the very cause of much bloodshed —hatred. 18 Đức Giê-hô-va muốn chúng ta không chỉ đừng làm hại người khác, mà còn phải loại bỏ từ trong lòng nguyên nhân gây nên tội đổ máu: lòng ghen ghét. |
They can indicate whether we have rooted out jealousy, contentions, and fits of anger, all of which are works of the sinful flesh. Chúng có thể cho thấy chúng ta đã thật tình gạt bỏ hết sự ghen tương, tranh cạnh và nóng giận hay không, tất cả những tính đó là việc làm của xác thịt tội lỗi. |
(Galatians 5:19, 20) We must therefore constantly put up a fight, being determined to root out negative tendencies from both heart and mind. (Ga-la-ti 5:19, 20) Do đó chúng ta phải luôn luôn tranh đấu, kiên quyết trừ tận gốc những khuynh hướng tiêu cực cả trong lòng và trí. |
Because they did not root out jealousy from their hearts, it crowded out compassion and led to serious sin. —Genesis 37:4, 5, 11. Vì họ không rứt bỏ sự ghen tị khỏi lòng, nó lấn át lòng thương xót và điều này dẫn họ đến chỗ phạm tội nặng (Sáng-thế Ký 37:4, 5, 11). |
5 No agency of imperfect humans can root out of human hearts the greed, the selfishness, and the hatred that are so prevalent today. 5 Không một công cụ nào của loài người bất toàn lại có thể làm cho lòng con người hết tham lam, ích kỷ và thù hận, những tính rất thường thấy ngày nay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ root out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới root out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.