Ernährung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ernährung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ernährung trong Tiếng Đức.

Từ Ernährung trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự dinh dưỡng, dinh dưỡng, nhịn ăn, dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ernährung

sự dinh dưỡng

noun

dinh dưỡng

noun

Unsere Trainer bringen uns auch etwas über Ernährung und Gesundheit bei.
Các huấn luyện viên cũng dạy cho chúng tôi về dinh dưỡng và sức khỏe.

nhịn ăn

noun

dinh dưỡng

noun (Aufnahme von organischen und anorganischen Stoffen mit der Nahrung)

Unsere Trainer bringen uns auch etwas über Ernährung und Gesundheit bei.
Các huấn luyện viên cũng dạy cho chúng tôi về dinh dưỡng và sức khỏe.

Xem thêm ví dụ

Wer hilft mit, die Millionen Bibeln, Bücher, Broschüren, Zeitschriften und Traktate herzustellen, die für die geistige Ernährung und für das globale Werk des Predigens der guten Botschaft benötigt werden?
Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu?
In den höheren Klassen steht das Planen einer ausgewogenen Ernährung im Vordergrund.“
Các em lớp lớn hơn tự lên thực đơn sao cho đủ chất dinh dưỡng”.
Nun, Arbeitslosigkeit führt zu Kriminalität, schlechter Ernährung und unzureichender medizinischer Versorgung.
Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết.
Bei Patienten mit positivem Screening arbeitet ein gemischtes Behandlungsteam daran, die Dosis des Leids zu senken und die Symptome zu behandeln. Dazu gehören Hausbesuche, Koordination der Fürsorge, psychologische Beratung, Ernährung, umfassende Maßnahmen und ja, auch Medikamente, falls nötig.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Die Fressgewohnheiten von Therizinosaurus sind unbekannt, da bisher keine Schädelfunde gemacht wurden, die Hinweise auf die Ernährung geben konnten.
Kiểu ăn của Therizinosaurus là không rõ vì không có vật liệu sọ nào được phát hiện có thể chỉ ra chế độ ăn uống của chúng.
Mit richtiger Ernährung und Sport hätte er lange leben können.
Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ.
Das kann daran liegen, dass die gesundheitlichen Folgen schlechter Ernährung nicht sofort auftreten.
Có lẽ điều này là do ảnh hưởng của chế độ ăn uống không đầy đủ đối với sức khỏe của một người không thể hiện rõ ngay.
9 Die treue Sklavenklasse bedient sich der Watch Tower Bible and Tract Society, um für die geistige Ernährung aller Zeugen Jehovas zu sorgen.
9 Lớp người đầy tớ trung tín này đã dùng Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) để cung cấp đồ ăn thiêng liêng cho hết thảy Nhân-chứng Giê-hô-va.
Möglicherweise sind sie auf körperliche Bewegung oder auf eine gesunde Ernährung bedacht, um gesünder zu sein und etwas länger zu leben.
Hoặc họ có thể chú trọng vào việc tập thể dục hoặc theo những chế độ ăn uống để được mạnh khỏe hơn và sống lâu hơn một chút.
Timotheus 6:6-8). Ja, ein gottesfürchtiger Mensch, dessen Kleidung und Ernährung derjenigen einfacher Leute entspricht, mag viel glücklicher sein als manch ein Wohlhabender.
Thật vậy, một người tin kính với thức ăn và quần áo tầm thường có thể có hạnh phúc hơn một số người giàu có về vật chất.
Gott hat uns außerdem die verschiedensten nahrhaften Speisen zur Ernährung gegeben.
Tương tự, Đức Chúa Trời đã tạo cho chúng ta đủ mọi loại thực phẩm bổ dưỡng để duy trì sự sống.
Wäret ihr willens, eine einfache Änderung in eurer Ernährung vorzunehmen, die möglicherweise euer Leben rettet?
Các bạn có sẵn lòng thực hiện một thay đổi đơn giản trong cách ăn uống mà có thể có khả năng cứu sinh mạng của mình?
Sie wollen wissen, wie es China gelang, 500 Millionen Menschen in 30 Jahren aus der Armut zu befreiten, wie das Oportunidades-Programm in Mexiko Schulbildung und Ernährung von Millionen Kindern verbessert hat.
Họ muốn biết Trung Hoa làm thế nào để đưa 500 triệu người dân thoát khỏi đói nghèo trong 30 năm, chương trình Mexico's Oportunidades làm sao để cải thiện trường học và dinh dưỡng, cho hàng triệu trẻ em.
Nun, beide haben mit Ernährung zu tun.
Chúng liên quan tới lương thực thực phẩm.
Jesus Christus äußerte sich einmal darüber, daß die meisten Menschen seiner Tage aus der Nachlässigkeit ihrer Vorväter, was die richtige geistige Ernährung anging, nichts gelernt hatten.
Chúa Giê-su Christ đã bình luận rằng đa số những người sống vào thời của ngài đã không rút tỉa được bài học từ sự kiện các tổ phụ của họ đã chểnh mảng việc tiếp nhận đồ ăn thiêng liêng một cách đúng đắn.
Traurigerweise werden in den nächsten 18 Minuten, in denen ich hier rede, vier Amerikaner, die jetzt noch am Leben sind, sterben. Aufgrund ihrer Ernährung.
Buồn thay, trong 18 phút tới khi chúng ta trò chuyện, bốn người Mỹ đang sống sẽ chết vì thức ăn mà họ dùng.
Sie gleichen vielmehr etwas Lebendem, das bei regelmäßiger Ernährung langsam wächst, aber verdorrt und abstirbt, wenn es nicht mit Nahrung versorgt wird.
Thay vì thế, những đức tính này giống như các sinh vật lớn lên dần dần nếu được nuôi dưỡng đều đặn, nhưng lại tàn héo và chết đi nếu thiếu ăn.
Die natto-Fäden spielen allerdings nicht nur in der Ernährung eine Rolle.
Ngoài việc dùng làm thực phẩm, các sợi natto còn có các công dụng khác.
einmal mehr, eine pflanzenbasierte Ernährung, mit sehr viel buntem Gemüse prallvoll mit natürlichen Farbstoffen.
Lại vẫn là chế độ ăn dựa trên thực vật, với nhiều loại hoa quả đủ màu sắc.
Ohne gute Ernährung keine gute Gesundheit und ohne gesunden und ausgewogenen Speiseplan keine gute Ernährung.
Nếu thiếu dinh dưỡng thì bạn sẽ không có sức khỏe tốt. Muốn có dinh dưỡng tốt thì bạn cần có chế độ ăn uống bổ dưỡng và cân bằng.
Umfasst Gewichtsabnahme, Diäten und damit verbundene Produkte und Programme; beinhaltet keine Anzeigen, die gesunde Ernährung oder allgemeine Fitness betreffen.
Bao gồm giảm cân, ăn kiêng và các sản phẩm cũng như chương trình có liên quan; không bao gồm các quảng cáo về ăn uống lành mạnh hoặc thể hình nói chung.
Offensichtlich ist die geistige Ernährung der Kinder — besonders durch den Studierabend der Familie — eine hervorragende Möglichkeit, sich als guter Hirte zu erweisen.
Rõ ràng, việc nuôi dưỡng con về thiêng liêng, đặc biệt qua Buổi thờ phượng của gia đình, là một cách chính yếu để trở thành một người chăn giỏi.
Es gibt Behörden, die mit den Vereinten Nationen verbunden sind, wie die Ernährungs- und Landwirtschaftsorganisation (FAO), die sicherzustellen suchen, daß jeder genug zu essen hat.
Có những cơ-quan hoạt-động phối-hợp với Liên-hiệp-quốc như Tổ-chức Lương-Nông (FAO) cố gắng làm cho mọi người đều có đủ ăn.
20 Taoisten begannen mit Meditation, mit Atemübungen und der Ernährung zu experimentieren, durch die der körperliche Verfall und der Tod angeblich hinausgeschoben werden konnten.
20 Lão Giáo khởi nghiệm thiền, tập thở, kiêng ăn để kháng lão cho lâu chết.
Und was mich wirklich erstaunt hat, war, als ich geseheh habe, dass die Ernährung 30 bis 35 Prozent davon ausmacht, was von aussen Krebs verursacht hat.
là chế độ ăn uống chiếm 30- 35% nguyên nhân môi trường gây ra ung thư.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ernährung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.