einbauen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einbauen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einbauen trong Tiếng Đức.
Từ einbauen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cài đặt, đặt, để, nhúng, lắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einbauen
cài đặt(installation) |
đặt(place) |
để(place) |
nhúng
|
lắp(put in) |
Xem thêm ví dụ
Dann würde man Bremsen von Porsche einbauen, einen Motor von Ferrari, einen Aufbau von Volvo, ein Chassis von BMW. Bạn sẽ đặt vào xe những cái thắng của Porsche, động cơ của Ferrari, thân xe của Volvo, khung gầm của BMW. |
Sie können Elder Hollands Worte über Frauen Christi in den Abschnitt einbauen, in dem es um das Befolgen der Gebote geht. Dùng lời khuyên bảo của Anh Cả Holland về cách thức trở thành một phụ nữ của Đấng Ky Tô để nhấn mạnh đoạn bài về việc tuân theo các lệnh truyền. |
Ihr könnt den Hyperantriebs-Generator einbauen. Cậu hãy lắp máy vào đi. |
Eigentlich müssen wir nichts anderes tun als wie vorher eine Erinnerung mit Laser zu aktivieren, doch wenn wir gleichzeitig neue Informationen haben, die wir in die Erinnerung einbauen, wird die Erinnerung verändert. Tóm lại là mọi thứ chúng ta cần làm là kích hoạt lại một ký ức sử dụng tia laze nhưng đồng thời, nếu chúng ta tạo ra những thông tin mới và cho phép thông tin này can thiệp vào ký ức cũ, ký ức đó sẽ thay đổi. |
LeAnn wollte, dass ich einige Ausdrücke... und Schlüsselwort-Verstärker mit einbaue. LeAnn muốn tôi làm việc với một vài thành ngữ... và nhấn mạnh những từ quan trọng. |
Der Einbau einer Sperre, seine Betonung der Sicherheit und sein heuchlerischer Stil machten mir die Sache erst recht suspekt. Một báo cáo nhấn mạnh độ an toàn bằng việc bổ sung một công tắc mới và một cái toàn lời lẽ thực thà của học sinh... |
Aber es gab auch eine interessante Vorschrift, die besagte, dass man eine Lampe für den Rücksitz in jedes "Jitney" einbauen musste, um eine schädliche Neuerung, die sie "Aneinanderschmiegen" nannten, zu stoppen. Thậm chí còn có một qui định rất thú vị rằng họ phải đặt một chiếc đèn ở ghế sau trong mỗi chiếc xe jitney - để ngăn ngừa một sáng kiến nguy hiểm mà họ gọi là spooning (ôm ấp). |
Wenn Sie die Zitate vorlesen lassen, können Sie auch Schwester Becks Ratschläge über den Patriarchalischen Segen einbauen. Sáp nhập lời khuyên bảo của Chị Beck vào các phước lành tộc trưởng trong những lời trích dẫn mà được đọc lớn. |
" Hey, Doc, gibt es nicht eine Art Stoßdämpfer, den du in mein Knie einbauen kannst? " Bác sĩ ạ, liệu ông có thể chỉ đặt bộ phận giảm sốc vào đầu gối tôi không? |
In vielen seiner Anwesen ließ er genau zu diesem Zweck Tunnel einbauen. Rất nhiều tư dinh hắn dùng đều có đường hầm cho mục đích đó. |
Im eifrigen Bestreben, all die Pflichten und Aufgaben zu erfüllen, die wir als Mitglieder der Kirche so haben, betrachten wir manchmal das Evangelium als eine lange Liste mit Aufträgen, die wir auf unserer ohnehin schon unendlich langen Aufgabenliste unterbringen müssen, ein Zeitfenster, das wir irgendwie in unseren vollen Terminkalender einbauen müssen. Trong các nỗ lực siêng năng để làm tròn tất cả các bổn phận và nghĩa vụ của mình, với tư cách là tín hữu Giáo Hội, đôi khi chúng ta xem phúc âm như một bản liệt kê dài những nhiệm vụ mà chúng ta cần phải thêm một số thời gian vào bản liệt kê “những điều phải làm” vốn đã dài lê thê để làm cho phù hợp với lịch trình bận rộn của mình. |
Die ganze Wahrheit kommt in dem einen Moment zum Vorschein, wird lebendig, und wenn man fünf großartige Momente von dieser Lebendigkeit in die Geschichte einbauen kann, werden die Filmzuschauer es verstehen. Sự thật xảy ra trong một khoảnh khắc và nếu bạn có được năm thời khác tuyệt vời của những thứ lớn lao, có hệ thống trong cách kể chuyện của bạn, trong bộ phim của bạn thì bộ phim đó, khán giả sẽ hiểu được. |
Lass dir von ihm eine Alarmanlage einbauen. Cô thực sự nên để anh ta cài hệ thống an ninh. |
Wenn wir dies durchziehen können, wenn wir mehr Funktionalität einbauen können, wird es stapelbar sein. Nếu chúng ta có thể đạt được điều nayf, thì chúng ta có thể xây dựng thêm hàm mới, nó có thể xếp chồng. |
Hier planen wir den Einbau eines Fahrstuhls. Đây là chỗ lắp thang máy dự kiến của chúng tôi. |
Wenn nötig, kann man Babies in Werbespots einbauen. Nếu cần thiết bạn có thể đưa trẻ em vào quảng cáo. |
Wir können ein Element der lernfähigen Intelligenz in unser Model einbauen, indem wir annehmen, dass das Gehirn der Fliege nicht nur einen Akteur beinhaltet, sondern eine unterschiedliche Gruppe von Zellen, ein Kritiker, der einen ständigen Kommentar liefert aufgrund der Entscheidungen des Akteurs. Chúng ta có thể kết hợp yếu tố đó của những trí thông minh có khả năng thích nghi đó, vào với mô hình của chúng ta bằng cách giả định rằng bộ não của chú ruồi bay không chỉ có trung khu Actor mà còn có những nhóm tế bào khác nữa, đó là Critic, trung khu này đưa ra những lời nhận định đối với các lựa chọn của Actor. |
Hier will der Besitzer später eine Mini-Hausbar einbauen lassen. Ở đây chủ nhà đã định đặt một quày rượu nhưng ổng không bao giờ làm xong. |
Sie können den Abschnitt „Auf die guten Stimmen hören“ einbauen, wenn Sie darüber sprechen, wie wir uns Satan widersetzen können. Sử dụng đoạn “Nghe Những Tiếng Nói Ngay Chính” trong khi thảo luận về cách thức để chống cự lại Sa Tan. |
Und die neuen Torwächter müssen in den Code, den sie schreiben, diese Verantwortung für uns mit einbauen. Và chúng ta cần những người gác cửa mới để mã hóa trách nhiệm đó thành những dòng mã nguồn mà họ đang viết. |
Sein Lehrer war mit dem Thema einverstanden, sagte aber zu Haykaz, er solle nicht nur Quellenmaterial von Zeugen Jehovas einbauen. Đề tài được chấp thuận nhưng thầy bảo Haykaz cần phải có cả tài liệu không thuộc về tôn giáo. |
Das sind Dienstleister, die Fenster einbauen und reparieren sowie weitere Leistungen anbieten, etwa Arbeiten an Oberlichtern, Türen und anderen Arten von Verglasung. Chuyên gia sửa chữa cửa sổ làm công việc lắp đặt, sửa chữa cửa sổ, đồng thời có thể có thêm dịch vụ bảo dưỡng mái kính, cửa ra vào và các loại kính khác, cùng nhiều dịch vụ khác. |
Wenn ich jetzt keine Stützen einbaue, kommt das ganze Ding nach unten. Nếu tôi buông tay ra, toàn bộ công trình có thể bị sập. |
Wir können Zufälligkeiten einbauen. Chúng ta có thể sử dụng sự ngẫu nhiên. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einbauen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.