EDV trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ EDV trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ EDV trong Tiếng Đức.

Từ EDV trong Tiếng Đức có các nghĩa là khoa học máy tính, tin học, máy tính cá nhân, máy điện toán, máy tính điện tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ EDV

khoa học máy tính

(computing)

tin học

(computing)

máy tính cá nhân

máy điện toán

(computing)

máy tính điện tử

Xem thêm ví dụ

Und daraus entstehen neue Möglichkeiten für die EDV.
Và từ đó bạn sẽ có những khả năng tính toán mới.
Er ist ein EDV-humanoiden... elektronisch unterstützt Geheimnis Vollstrecker.
Cậu ta là 1 cỗ máy lập trình... giống con người, được tăng thêm khả năng đặc biệt.
Es integriert im Grunde den fundamentalsten Bestandteil von EDV, das digitale Logikgatter, direkt in die Teile.
Về cơ bản ta sẽ gắn những khối xây dựng nền tảng có thể tính toán, được gọi là những cổng logic kĩ thuật số, trực tiếp vào từng mảnh nhỏ.
1970: Der US-amerikanische Erfinder Douglas C. Engelbart erhält ein Patent auf die erste EDV-Maus.
1970 – Nhà phát minh người Mỹ Douglas Engelbart nhận bằng sáng chế đối với chuột máy tính đầu tiên.
Aber was wir vorschlagen möchten ist, dass die höchsten Ebenen der Abstraktion, Dinge wie Mathematik, EDV, Logik und so weiter, all das soll nicht nur durch pure kopflastige algebraische und symbolische Methoden angegangen werden, sondern buchstäblich durch das Spielen mit Ideen.
Nhưng cái chúng tôi muốn đề xuất, là mức độ cao nhất của sự trừu tượng, như toán học, máy tính, lô gic,.. tất cả những điều này có thể được lồng ghép không chỉ qua đại số đơn thuần những phương pháp tượng trưng, mà qua thực tế, chơi trực tiếp với các ý tưởng.
Dabei hat die Lieferkette ebenso Definitionshoheit über betriebswirtschaftliche Größen wie die im Unternehmen gebundene Liquidität (Warenbestände), Kundenzufriedenheit (Liefertreue), Investitionen in Anlagen und EDV-Systeme, wie über technik- und prozessabhängige Größen, so zum Beispiel Kosten für Personal und Transport oder die Qualität der Belieferung.
Định nghĩa chuỗi cung ứng có chủ quyền đối với các công trình kinh tế như thanh khoản của công ty gắn liền với thanh khoản (hàng tồn kho), sự hài lòng của khách hàng (độ tin cậy giao hàng), hệ thống EDV và thiết bị đầu tư cũng như các công trình phụ thuộc về kỹ thuật và quy trình như chi phí cho nhân viên và chất lượng vận chuyển hoặc giao hàng.
Wir hoffen, dass wir die EDV zu einem Nutzermodell machen können, mit dem Sie vertraut sind, und von Ihnen tatsächlich Einblicke aus allen möglichen Richtungen ableiten können.
Chúng tôi mong rằng có thể biến tin học thành kiểu mẫu sử dụng mà bạn thấy quen thuộc, và nhận được sự hiểu biết từ bạn, từ nhiều hướng khác nhau.
Wir sind irgendwie gefangen in einer Schleife und dieses Gefühl der Möglichkeiten der EDV ist etwas, das ich die letzten zehn Jahre oder so hinterfragt habe. Und ich habe mich dem Design zugewandt, wie wir die meisten Dinge verstehen, und Design mit unserer Technik zu verstehen ist eine Leidenschaft von mir.
Chúng ta dường như bị mắc kẹt trong 1 vòng quay, và ý nghĩa thật sự về khả năng của điện toán là thứ mà tôi vẫn luôn tự hỏi trong vòng 10 năm qua hoặc hơn nữa, và sau khi xem xét việc thiết kế, khi chúng ta hiểu biết hầu hết mọi thứ, thì ham muốn hiểu biết về những thiết kế với công nghệ đã trở thành 1 niềm đam mê của tôi.
So begann EDV.
Đây là cách lập trình bắt đầu.
Er war Leiter der EDV-Abteilung eines Pharmaunternehmens und seit 2012 bei PepsiCo Foods für den mittelamerikanischen Raum und die Karibik zuständig.
Ông làm giám đốc hệ thống thông tin tại một công ty dược phẩm và từ năm 2012 tại Pepsico Foods Mexico, Central America và Caribbean.
Und um sicherzugehen, dass man das nicht bemerkte, oder die Fähigkeiten anwandte, jene der Allzweck-EDV-Geräte, erklärten sie es auch für illegal, wenn man versuchte, die Kopierbarkeit der Inhalte zurückzusetzen.
và để bạn không nhận ra hay không phát hiện ra khả năng của chúng như những thiết bị máy tính chung họ cũng làm việc bạn cố gắng thiết định lại khả năng sao chép nội dung tác phẩm nghệ thuật đó là phạm pháp

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ EDV trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.