dystrophy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dystrophy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dystrophy trong Tiếng Anh.
Từ dystrophy trong Tiếng Anh có nghĩa là sự loạn đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dystrophy
sự loạn đườngnoun (dystrophy) |
Xem thêm ví dụ
Muscular dystrophy is an inherited group of diseases that affect the muscles , causing them to weaken and break down over time . Loạn dưỡng cơ là nhóm bệnh di truyền gây ảnh hưởng đến cơ , làm cho cơ bị yếu và gãy theo thời gian . |
But for kids with muscular dystrophy , muscle weakness is always there — when they wake up and when they go to sleep . Nhưng đối với trẻ bị loạn dưỡng cơ thì cơ vẫn còn yếu mãi - khi chúng thức và ngủ . |
Generally , only boys get Duchenne muscular dystrophy and Becker muscular dystrophy , but girls are affected by these types in rare cases and can get other forms of muscular dystrophy . Thường thì chỉ có bé trai mới bị loạn dưỡng cơ Duchenne và loạn dưỡng cơ Becker , nhưng trong một số trường hợp hiếm gặp thì bé gái cũng bị loạn dưỡng dạng này và có thể bị các dạng loạn dưỡng cơ khác . |
There are more than 30 types of muscular dystrophy . Có hơn 30 loại loạn dưỡng cơ . |
Most kids with muscular dystrophy have Duchenne muscular dystrophy . Hầu hết trẻ bị loạn dưỡng cơ đều bị loạn dưỡng cơ Duchenne . |
Ben has a son who suffers from muscular dystrophy and Asperger’s syndrome. Anh Ben có con trai bị bệnh loạn dưỡng cơ và chứng Asperger. |
Kids with muscular dystrophy also do breathing exercises , or play instruments . Trẻ bị loạn dưỡng cơ cũng có thể thực hiện các bài tập hít thở , hay chơi nhạc cụ . |
Muscular dystrophy happens because of a problem with a person 's genes . Loạn dưỡng cơ xảy ra vì vấn đề gien của con người . |
In 1946–1947, at least 216,000 deaths and about 350,000 cases of dystrophy were accounted by historians in the Moldavian SSR alone. Năm 1946-1947, ít nhất 216.000 người chết hoặc bị hư thai, và khoảng 350,000 trường hợp loạn dưỡng đã được các nhà sử học xác minh chỉ riêng tại Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Moldavia. |
The appearance of the retina in KSS is similar to that seen in myotonic dystrophy type 1 (abbreviated DM1). Sự xuất hiện của võng mạc trong KSS tương tự như đã thấy trong loạn trương lực cơ loại 1 (viết tắt DM1). |
What Is Muscular dystrophy ? Loạn dưỡng cơ là gì ? |
They hope that this will help the muscles work better in people with muscular dystrophy . Họ hy vọng là việc này sẽ giúp cho cơ của người bệnh hoạt động tốt hơn . |
Newell formerly suffered from Fuchs' dystrophy, a congenital disease which affects the cornea, but was cured by two cornea transplants in 2006 and 2007. Ông bị mắc chứng loạn dưỡng Fuchs, một căn bệnh bẩm sinh ảnh hưởng lên giác mạc, nhưng được chữa khỏi sau hai cuộc phẫu thuật cấy giác mạc năm 2006 và 2007. |
Kids with muscular dystrophy can do a few things to help their muscles . Trẻ bị loạn dưỡng cơ có thể làm một số việc để giúp cho cơ của chúng . |
When they 're young , kids with muscular dystrophy do n't look any different from other kids . Khi còn nhỏ , trẻ bị loạn dưỡng cơ trông không khác gì so với những trẻ khác . |
Some type of muscular dystrophy? Một kiểu loạn dưỡng cơ? |
But in people with muscular dystrophy , these genes have wrong information or leave out important information , so the body can't make these proteins properly . Nhưng ở những người bị loạn dưỡng cơ thì các gien này mang thông tin sai lệch hoặc bỏ qua những thông tin quan trọng , cho nên cơ thể không thể tạo ra các prô-tê-in này đúng cách . |
Muscular dystrophy is a disease in which the muscles of the body get weaker and weaker and slowly stop working . Loạn dưỡng cơ là căn bệnh trong đó các cơ trong cơ thể dần dần yếu đi và ngừng hoạt động . |
If you do n't have muscular dystrophy , your muscle weakness from exercise will go away after a short time . Nếu như bạn không bị loạn dưỡng cơ , thì việc cơ của bạn bị yếu do luyện tập sẽ khỏi sau một thời gian ngắn . |
Muscular dystrophy is not contagious , which means you can't catch it from another person . Loạn dưỡng cơ không lây , có nghĩa là bạn không thể mắc bệnh này từ người khác . |
Heart disease, stroke, diabetes, spinal cord injury, muscular dystrophy, retinal eye diseases -- are any of these conditions relevant, personally, to you? Bệnh tim, đột quị, tiểu đường, chấn thương tủy sống, loạn dưỡng cơ, bệnh về võng mạc -- có bệnh nào trong số này đặc biệt liên quan tới cá nhân bạn không? |
As this happens to muscles , people with muscular dystrophy begin to have problems with the way their bodies work . Khi cơ bị như thế thì người bị loạn dưỡng cơ bắt đầu gặp rắc rối về hoạt động trong cơ thể . |
A boy with Duchenne muscular dystrophy will have trouble walking and eventually will stop walking . Bé trai bị loạn dưỡng cơ Duchenne gặp khó khăn trong việc đi lại và cuối cùng là không đi lại được nữa . |
A physical examination and the patient's medical history will help the doctor determine the type of muscular dystrophy. Xét nghiệm vật lý (cơ) và lịch sử bệnh của bệnh nhân sẽ giúp bác sĩ xác định loại loạn dưỡng cơ nào. |
When kids begin to have muscle problems and weakness , they go to the doctor , who can do tests to see if a kid has muscular dystrophy . Khi trẻ bắt đầu gặp các vấn đề cơ và yếu cơ thì nên cho trẻ đi đến bác sĩ , bác sĩ có thể làm xét nghiệm để xem liệu trẻ có bị loạn dưỡng cơ hay không . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dystrophy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dystrophy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.