dynasty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dynasty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dynasty trong Tiếng Anh.
Từ dynasty trong Tiếng Anh có các nghĩa là triều đại, vương triều, triều vua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dynasty
triều đạinoun (A series of rulers or dynasts from one family) This fine customs was then upheld by generations throughout the ensuing dynasties . Thuần phong mỹ tục này được các triều đại sau đó duy trì và phát huy . |
vương triềunoun (A series of rulers or dynasts from one family) He was clearly trying to establish a dynasty. Rõ ràng là ông ta muốn lập vương triều cho chính mình. |
triều vuanoun |
Xem thêm ví dụ
In this reconstruction, Wahkare is the last Herakleopolitan king bearing the name Khety, and the cruel Achthoês founder of the 9th Dynasty is identified with Meryibre Khety, and the House of Khety must refer to him instead. Trong sự phục dựng này, Wahkare là vị vua Herakleopolis cuối cùng mang tên là Khety, và vị vua Achthoês độc ác, người sáng lập nên vương triều thứ 9, được đồng nhất với Meryibre Khety, và triều đại của Khety thay vào đó phải nhắc tới ông ta. |
After being elected by an overwhelming vote as president in 1936, Somoza García resumed control of the National Guard and established a dictatorship and Somoza family dynasty that would rule Nicaragua for more than 40 years. Sau khi chiến thắng trong một cuộc bầu cử tổng thống với kết quả áp đảo vào năm 1936, Somoza Garcia tiếp tục kiểm soát Cảnh sát Quốc gia và thành lập một chế độ độc tài và gia đình trị cai trị Nicaragua trong hơn 40 năm. |
Although kings in their own right, leading members of the Crovan dynasty paid tribute to the Kings of Norway and generally recognised a nominal Norwegian overlordship of Mann and the Hebrides. Mặc dù các vị vua theo quyền của họ, các thành viên hàng đầu của triều đại Crovan đã vinh danh các vị vua của Na Uy và nhìn chung được thừa nhận một sự lăng mạ danh vọng của Na Uy và đảo Mann và Hebrides. |
Reconstructions of the well known Palermo Stone, a black basalt table presenting the yearly events of the kings from the beginning of the 1st dynasty up to king Neferirkare in the shape of clearly divided charts, leads to the conclusion that Nebra and his predecessor, king Hotepsekhemwy, ruled altogether for 39 years. Quá trình phục dựng lại tấm bia đá Palermo nổi tiếng, mà trên đó có ghi chép lại các sự kiện hàng năm của các vị vua bắt đầu từ triều đại thứ nhất cho đến vua Neferirkare, đã giúp đưa đến kết luận rằng Nebra và vị tiên vương trước đó là vua Hotepsekhemwy đã cai trị tổng cộng trong 39 năm. |
Following the various dynasties ruling the Kingdom of Sicily, it was an Aragonese-Spanish possession before being united in the Kingdom of Italy in the mid 19th century. Sau nhiều triều đại cai trị vương quốc Sicilia, nó thuộc sở hữu của Nhà Aragon-Tây Ban Nha trước khi thống nhất và trở thành một phần của Vương quốc Ý và giữa thế kỷ 19. |
Both sides of the throne bear inscriptions identifying the work as a portrait of Sahure made on the orders of Senusret I. Another indication that Sahure had not faded from memory during the Middle Kingdom is the Westcar Papyrus, which was written during the 12th Dynasty. Cả hai bên của chiếc ngai vàng đều khắc dòng chữ ghi lại rằng tác phẩm này là một bức chân dung của Sahure và nó được tạo ra theo chiếu chỉ của vua Senusret I. Một dấu hiệu khác cho thấy Sahure đã không bị lãng quên theo thời gian vào thời kỳ Trung vương quốc đó là cuộn giấy cói Westcar, nó được viết dưới thời kỳ vương triều thứ 12. |
Some of the Abusir Papyri discovered in Khentkhaus II's temple and dating to the mid- to late Fifth Dynasty mention the mortuary temple and funerary cult of Neferefre. Một số cuộn giấy cói Abusir, được phát hiện trong ngôi đền của Khentkhaus II và có niên đại nằm trong khoảng từ giai đoạn giữa đến giai đoạn cuối triều đại thứ năm, đề cập đến ngôi đền tang lễ và giáo phái tang lễ của Neferefre. |
You will, we hope, allow us, as representatives of the Hohenzollern dynasty and the royal house of Prussia, to congratulate you and the Führer on the latest of your astounding series of great victories. Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình. |
This name appears already on artefacts surviving from Nynetjer's lifetime and Egyptologists such as Wolfgang Helck and Toby Wilkinson think that it could be some kind of forerunner of the golden-Horus-name that was established in the royal titulature at the beginning of 3rd dynasty under king Djoser. Tên gọi này xuất hiện trên một số đồ tạo tác còn sót lại từ triều đại của Nynetjer và các nhà Ai Cập học như Wolfgang Helck và Toby Wilkinson nghĩ rằng đây có thể là dạng tiền thân của tên Horus-vàng mà sau này đã được hợp thức hóa vào tên hiệu hoàng gia dưới thời trị vì của vua Djoser. |
Consequently, fewer efforts were devoted to the construction of pyramid complexes than during the Fourth Dynasty and more to the construction of sun temples in Abusir. Do đó có ít nỗ lực đều dành cho việc xây dựng các kim tự tháp, khu phức hợp hơn trong triều thứ 4 và nhiều hơn nữa để xây dựng ngôi đền thờ mặt trời ở Abusir. |
Ryholt believes that the Canaanite 14th Dynasty was already in existence at the time, forming an independent realm controlling at least the Eastern Nile Delta. Ryholt tin rằng vương triều thứ 14 gốc Canaan đã tồn tại vào thời điểm đó, thiết lập nên một vương quốc độc lập mà đã kiểm soát ít nhất là khu vực miền đông châu thổ sông Nile. |
The Romanov dynasty ruled Russia until 1917. Nhà Romanov cai trị nước Nga tới tận năm 1917. |
The music for the hypothetical portion of each Story Mode is taken from earlier Dynasty Warriors installments, with four pieces specifically remixed for this game (one each from Dynasty Warriors 3, 5, 6, and 7). Âm nhạc cho phần giả định của mỗi Story Mode được lấy từ các phần Dynasty Warriors trước đây, với bốn bản remix đặc biệt dành cho game này (mỗi cái lấy từ Dynasty Warriors 3, 5, 6 và 7). |
At the same time, as the ruling Manchus had become increasingly sinicized and population pressure in China proper emerged, the dynasty began to abandon its earlier attempts to block Han Chinese trade penetration and settlement in the steppe. Đồng thời, khi chính quyền Mãn Châu ngày càng trở nên trật tự và áp lực dân số ở Trung Quốc đã xuất hiện, triều đại bắt đầu từ bỏ các nỗ lực trước đó nhằm ngăn chặn sự thâm nhập thương mại của người Hán ở vùng thảo nguyên. |
Tomb KV17, located in Egypt's Valley of the Kings and also known by the names "Belzoni's tomb", "the Tomb of Apis", and "the Tomb of Psammis, son of Nechois", is the tomb of Pharaoh Seti I of the Nineteenth Dynasty. Ngôi mộ KV17 nằm ở Thung lũng của các vị Vua, Ai cập và cũng được biết đến với cái tên "Belzoni' s tomb" và "những ngôi Mộ của Apis" và "những ngôi mộ của Psammis, con trai của Nechois", là ngôi mộ của Pharaon Seti I của Vương triều 19. |
The Temenggong intended to create a new administration centre for the Johor Sultanate to create a dynasty under the entity of Temenggong. Temenggong có ý định lập một trung tâm hành chính mới cho Vương quốc Johor để lập một triều đại dưới thể chế Temenggong. |
The only monarch from this dynasty was Joseph I, imposed by his brother Napoleon I of France after Charles IV and Ferdinand VII had abdicated. Quốc vương đầu tiên là Joseph I, được em trai là Napoleon I đưa lên sau khi Charles IV và Ferdinand VII đã thoái vị. |
Historical references for what the Greeks referred to as the Dodecarchy, a loose confederation of twelve Egyptian territories, based on the traditional nomes, and the rise of Psamtik I in power, establishing the Saitic Dynasty, are recorded in Herodotus's Histories, Book II: 151–157. Những tham chiếu lịch sử đối với cái được người Hy Lạp gọi là Dodecarchy, một liên minh lỏng lẻo của mười hai vùng đất Ai Cập dựa trên các nome truyền thống, và sự trỗi dậy nắm quyền của Psamtik I để thiết lập nên nhà Sais đã được ghi lại trong tác phẩm Lịch sử của Herodotus, Quyển II: 151 -157. |
The pyramid construction comprised three stages: first built were six steps of rubble, their retaining walls made of locally quarried limestone indicating that the monument was originally planned to be a step pyramid, an unusual design for the time which had not been used since the Third Dynasty, some 120 years earlier. Quá trình xây dựng kim tự tháp này gồm ba giai đoạn: được xây dựng đầu tiên là sáu bậc bằng đá vụn, các đoạn tường bao của chúng được chế tác từ loại đá vôi khai thác tại địa phương, điều này cho thấy rằng công trình trên ban đầu được lên kế hoạch là một kim tự tháp bậc thang, đây là một thiết kế khác thường vào thời điểm đó bởi vì nó đã không được sử dụng từ thời kỳ vương triều thứ 3, khoảng 120 năm trước. |
When the Kyburg dynasty fell in 1264, the Habsburgs under King Rudolph I (Holy Roman Emperor in 1273) extended their territory to the eastern Alpine plateau that included the territory of Liechtenstein. Khi triều Kyburg sụp đổ vào năm 1264, triều Habsburgs do Vua Rudolph I (Hoàng Đế La Mã Thần Thánh năm 1273) bành trướng lãnh thổ đến phía đông cao nguyên Alpine bao gồm cả lãnh thổ Liechtenstein. |
After the turbulent Year of the four emperors in 69, the Flavian Dynasty reigned for three decades. Sau thời kì hỗn loạn Năm của bốn Hoàng đế trong năm 69, triều Flavius trị vì trong 3 thập kỷ. |
1371 – Robert II becomes King of Scotland, beginning the Stuart dynasty. 1371 – Robert II trở thành quốc vương của người Scots, là quân chủ đầu tiên của Nhà Stuart. |
Chungcheong Province was formed in 1356—during the Goryeo Dynasty—from the southern portion of the former province of Yanggwang. Chungcheong được hình thành vào năm 1356—dưới thời Cao Ly từ phần phía nam của đạo Yanggwang. |
It was translated sometime during the Eastern Chin dynasty (317–420). Câu chuyện này bắt nguồn từ thời nhà Đông Tấn (317-420). |
During the Song dynasty (960–1279) noodle shops were very popular in the cities, and remained open all night. Trong triều đại nhà Tống (960-1279) rất phổ biến ở các thành phố, và vẫn mở cửa suốt đêm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dynasty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dynasty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.