dyslexia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dyslexia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dyslexia trong Tiếng Anh.
Từ dyslexia trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng khó đọc, Chứng khó đọc, loạn năng đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dyslexia
chứng khó đọcnoun (learning disability) This difficulty in reading and writing is called dyslexia. Sự khó khăn trong đọc và viết như thế này được gọi là chứng khó đọc. |
Chứng khó đọcnoun (reading/writing disorder) This difficulty in reading and writing is called dyslexia. Sự khó khăn trong đọc và viết như thế này được gọi là chứng khó đọc. |
loạn năng đọcnoun (A condition in which a person's ability to read and write is much lower than would be expected of someone of that person's intelligence.) |
Xem thêm ví dụ
In a study of the world's most highly successful entrepreneurs, it turns out a disproportionate number have dyslexia. Một nghiên cứu về các doanh nhân thành đạt nhất thế giới, hóa ra là có một tỷ lệ đáng ngạc nhiên về số người mắc chứng rối loạn đọc. |
Exemptions are made from this requirement for students born outside of the Republic of Ireland, those who were born in the Republic but completed primary education outside it, and students diagnosed with dyslexia. Các sinh viên sinh ra ở ngoài lãnh thổ Cộng hòa Ireland; sinh tại Cộng hòa Ireland nhưng hoàn thành giáo dục tiểu học tại nước ngoài, và các sinh viên mắc chứng khó đọc được miễn quy định này. |
Sonia Machanick (15 June 1925 – 12 November 1977) was a South African medical doctor, author and educational psychologist who pioneered new methods of teaching children with dyslexia and other learning difficulties. Sonia Machanick (Ngày 15 tháng 6 năm 1925 - ngày 12 tháng 11 năm 1977) là một bác sĩ y khoa người Nam Phi, tác giả và nhà tâm lý học giáo dục tiên phong trong phương pháp dạy trẻ em mắc chứng khó đọc và những khó khăn trong học tập khác. |
This can be difficult for those with dyslexia. Điều này có thể là khó khăn cho những người bị chứng khó đọc. |
The visual theory represents a traditional perspective of dyslexia, as being the result of a visual impairment creating problems when processing information from letters and words from a written text. Lý thuyết thị giác đại diện cho một quan điểm truyền thống của chứng khó đọc, như là kết quả của sự suy giảm thị lực tạo ra vấn đề khi xử lý thông tin từ các chữ cái và chữ từ một văn bản. |
● Children of teen mothers are more likely to be born prematurely and at low birth weight, raising the probability of infant death, blindness, deafness, chronic respiratory problems, mental retardation, mental illness, cerebral palsy, dyslexia, and hyperactivity. ● Con của các bà mẹ vị thành niên dễ bị sinh thiếu tháng và nhẹ cân, là những yếu tố thường làm tăng nguy cơ tử vong ở tuổi nhỏ, bị mù, điếc, bị bệnh đường hô hấp kinh niên, thiểu năng trí tuệ, bệnh tâm thần, bại não, khó đọc viết, và hiếu động thái quá. |
The brains of those with dyslexia begin using the left hemisphere more efficiently while reading, and their reading improves. Bộ não của những người bị chứng khó đọc bắt đầu sử dụng bán cầu não trái hiệu quả hơn trong khi đọc, và việc đọc của họ được cải thiện. |
I used to put so much time and energy in trying to overcome my dyslexia. Tôi đã dành rất nhiều thời gian, sức lực để vượt qua chứng khó đọc. |
His dyslexia has made it difficult for him to write, spell, read and work with numbers. Chứng khó đọc của anh ấy đã làm cho anh ấy khó viết, đánh vần, đọc và làm việc với các con số. |
The continuum and distribution of dyslexia suggests a broader principle to bear in mind as we look at how the brains of those with dyslexia process language. Sự liên tục và phân phối của chứng khó đọc gợi ý một nguyên tắc rộng hơn để nhớ khi xem xét việc làm thế nào bộ não của những người bị chứng khó đọc xử lý ngôn ngữ. |
She has just completed a couple of children’s books and is currently writing a childhood memoir on challenges of Dyscalculia/Dyslexia and depression. Cô vừa hoàn thành một vài cuốn sách thiếu nhi và hiện đang viết một cuốn hồi ký thời thơ ấu về những thách thức của chứng loạn trí/chứng khó đọc và trầm cảm. |
She has read all about dyslexia. và có đọc khá nhiều về'chứng khó đọc'. |
Starting in 2003, the Bertil Hult Prize has been given to a Swedish school once every year, based on their support for dyslexia education. Bắt đầu từ năm 2003, giải thưởng Bertil Hult đã được trao cho một trường học Thụy Điển mỗi năm một lần, dựa trên sự hỗ trợ của họ cho giáo dục chứng khó đọc. |
Dyslexia is caused by a phonological processing problem, meaning people affected by it have trouble not with seeing language but with manipulating it. Chứng khó đọc được gây ra bởi một vấn đề về ngữ âm xử lý, có nghĩa là người bị ảnh hưởng bởi nó gặp khó khăn không phải với việc nhìn thấy ngôn ngữ nhưng với việc sử dụng nó. |
He said to Oprah Winfrey—while promoting his book—that he had suffered from dyslexia as a child. Ông từng nói với Oprah Winfrey—trong khi quảng bá cuốn sách của minh—rằng ông từng mắc chứng khó đọc khi còn nhỏ. |
However, Rocky, a grade-school drop-out, soon realizes that he has no white-collar skills beyond the eighth grade and, in fact, he has dyslexia. Tuy nhiên Rocky sớm nhận ra rằng mình không có tương lai gì ở chốn công sở với trình độ lớp tám, và thực tế là anh gần như mù chữ. |
Given a word in isolation, like fantastic, students with dyslexia need to break the word into parts to read it: fan, tas, tic. Đưa ra một từ cô lập, như " fantastic ", học sinh với chứng khó đọc cần phải tách nhỏ từ thành từng phần để đọc: fan, tas, tic. |
The underlying mechanisms of dyslexia are problems within the brain's language processing. Cơ chế cơ bản của chứng khó đọc là những vấn đề trong quá trình xử lý ngôn ngữ của não. |
The intervention works because it locates dyslexia appropriately as a functional variation in the brain, which, naturally, shows all sorts of variations from one person to another. Sự can thiệp này mang lại hiệu quả bởi vì nó định vị chứng khó đọc một cách đúng đắn như là một biến thể chức năng trong bộ não, mà, một cách tự nhiên, cho thấy tất cả các loại biến thể từ một người này sang một người khác. |
They're actually a simulation of the experience of dyslexia, designed to make you decode each word. Đó thực sự là một mô phỏng về trải nghiệm của chứng khó đọc, được thiết kế để khiến bạn phải giải mã mỗi từ. |
Richard Ford, who's won the Pulitzer Prize, says that dyslexia helped him write sentences. Richard Ford, người đã đoạt giải thưởng Pulitzer, nói rằng chính bệnh khó đọc đã giúp anh ấy viết. |
He didn't have to overcome dyslexia. Anh ấy không cần phải " vượt qua " bệnh khó đọc. |
She has dyslexia and, as a child, when she told a teacher she wanted to be an astronaut, it was suggested she try nursing, "because that's scientific, too". Bà mắc chứng khó đọc và khi còn nhỏ bà nói với một giáo viên muốn trở thành một phi hành gia, và được đề nghị nên thử làm điều dưỡng, "bởi vì đó cũng là khoa học". |
And it was while I was doing my Ph.D. on the neurological causes of dyslexia in children that I encountered a startling fact that I'd like to share with you all today. Và đó là khi tôi đang làm luận án Tiến sỹ về các nguyên nhân thuộc hệ thần kinh gây ra chứng khó đọc ở trẻ em mà tôi đã phát hiện ra một sự thật sửng sốt mà hôm nay tôi muốn chia sẻ với tất cả các bạn. |
Dyslexia affects up to one in five people. Cứ mỗi năm người lại có một người mắc chứng khó đọc |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dyslexia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dyslexia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.