du trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ du trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ du trong Tiếng Đức.

Từ du trong Tiếng Đức có các nghĩa là bạn, anh, ông *, em, mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ du

bạn

pronoun

Wir haben weitaus mehr gemein, als du vermutlich annimmst.
Chúng ta có những điểm chung nhiều hơn nhiều những gì bạn có thể nghĩ.

anh

noun

Da du nicht überrascht bist, denke ich, musst du es gewusst haben.
Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.

ông *

pronoun

Ich habe ihn auf den ersten Blick erkannt.
Thoạt nhìn, tôi đã nhận ra ông ta.

em

pronoun

Du bist an meiner Seite, jetzt ist alles gut.
em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi.

mày

pronoun

Mach es so, wie er es dir sagt.
Làm theo cách mà nó đã chỉ mày.

Xem thêm ví dụ

Du siehst aus wie ein Lump.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Magst du die Menschen?
Anh thích con người không?
Fuer die Kunst des Kampfes brauchst du keinen Gehstock!
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Na, was denkst du? Die sind echt fett!
Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích.
Das willst du nicht tun.
Anh không nên làm vậy.
Nathan ist sich nicht sicher, ob du eins hast oder nicht.
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
Arbeite zuerst an den Problemen, die du lösen kannst.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
4 Hältst du trotz deines vollen Zeitplans mit dem empfohlenen wöchentlichen Bibellesen gemäß dem Programm der Theokratischen Predigtdienstschule Schritt?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Du hast unterschrieben.
Cậu đã ký hợp đồng rồi.
Du musst keine Angst haben.
không cần phải sợ.
Was in aller Welt sollst Du dort?"
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
Ich sagte ihm, " Ich bin zwar nicht Britney Spears, aber du könntest es mir beibringen.
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
Und selbst dann nur, wenn wir sicher sind, dass du stabil genug bist, sie nicht zu nutzen, außer wenn es absolut notwendig ist.
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
Solche Formulierungen tragen dazu bei, dass du die Hauptgedanken und Grundsätze in den heiligen Schriften besser verstehst und dich darauf konzentrieren kannst.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Möchtest du einmal studieren?
Các em có dự định theo học một trường đại học không?
Machst du witze?
Em đang đùa sao?
▪ An welcher Eigenschaft musst du am meisten arbeiten, um einmal ein guter Ehepartner zu sein?
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
Oh, ich dachte die ganze Zeit, du wärst eines.
Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt.
Vergiss nicht, was du mir schuldest.
Đừng quên là em nợ chị những gì.
Bestimmt finden es deine Eltern gut, dass du ihnen Fragen stellst, weil du dich für ihr Leben interessierst.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Du kommst zu mir, oder sie werden Ägypten nie verlassen.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Zieh zuerst den Balken aus deinem eigenen Auge, und dann wirst du klar sehen, wie du den Strohhalm aus deines Bruders Auge ziehen kannst“ (Matthäus 7:1-5).
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
Du hattest ein Ziel.
Khi đó con đã có được nơi con cần phải đến rồi.
Warum bist du hier?
Anh đứng đây làm gì?
Sie sind gar nicht so übel, wenn du sie besser kennst.
Khi bạn quen họ rồi thì họ cũng không đáng sợ lắm đâu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ du trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.