donna trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ donna trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ donna trong Tiếng Anh.
Từ donna trong Tiếng Anh có nghĩa là phụ nữ quý tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ donna
phụ nữ quý tộcnoun |
Xem thêm ví dụ
I like to call these the prima donna of the galaxy world, because they are kind of show offs. Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương. |
In 2013, Erin portrayed Donna Adams in the Primary Stages production of Harbor. Năm 2013, cô vào vai Donna Adams trong vở kịch Harbor trên sân khấu Primary Stages. |
He reminds me a lot of Donna Reed, especially around the eyes. Ông ta làm tôi nhớ tới ả diễn viên Donna Reed, nhất là đôi mắt. |
Earlier in her career, she had left Donna Karan’s company to help open fifty Bendel stores around the United States. Thuở mới vào nghề, bà đã rời công ty của Donna Karan để tham gia mở 50 cửa hàng Bendel trên toàn nước Mỹ. |
The following day, Donna attended Laura's funeral. Đến ngày hôm sau, họ ăn mừng sinh nhật Laura. |
The film is a remake of Dino Risi's 1974 Italian film Profumo di donna, adapted by Bo Goldman from the novel Il buio e il miele (Italian: Darkness and Honey) by Giovanni Arpino and from the 1974 screenplay by Ruggero Maccari and Dino Risi. Phim được Bo Goldman chuyển thể từ tiểu thuyết Il buio e il miele (dịch nghĩa: Bóng tối và mật ong) của nhà văn Giovanni Arpino và từ kịch bản phim năm 1974 của Ruggero Maccari và Dino Risi. |
I like to call these the prima donna of the galaxy world, because they are kind of show offs. Tôi thích gọi chúng là " người phụ nữ đầu tiên " của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương. |
Fancy Donna having a... Mừng khi biết Donna có... |
"President Obama leads Donna Summer tributes". Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012. ^ “President Obama leads Donna Summer tributes”. |
Why didn' t Donna tell me? Sao Donna không cho ta biết? |
When Roberta shows a changed attitude towards Donna, Donna starts to doubt her parenting skills for real, until Cleveland tells her of the events of the weekend. Khi Roberta đã thay đổi về tính cách của mình trước mặt mẹ, cô đã nghi ngờ có điều gì đó không ổn về con gái của mình, cho đến khi Cleveland đã kể hết vụ việc hồi cuối tuần qua. |
Rushing home, they clean up the mess from the party before Donna comes home. Cleveland sau đó đã chạy mau về nhà, dọn dẹp mớ hỗn loạn của bữa tiệc thật nhanh trước khi Donna phát hiện. |
Charley was the strongest tropical system to hit Florida since Hurricane Andrew in 1992, and the first hurricane since Hurricane Donna in 1960 to make a direct hit on Florida's southwest coast. Charley được xem là cơn bão mạnh nhất tấn công Florida sau cơn bão Andrew vào năm 1992 và là cơn bão đầu tiên tàn phá trực tiếp trên bờ biển phía tây nam Florida sau cơn bão Donna năm 1960. |
Like you looked out for Donna? Giống như với Donna? |
Like, when I smoked marijuana, maybe or took birth control pills but then Donna said that you thought this chromium might be to blame for her problems. Nhưng Donna nói, chị nghĩ rằng... có thể crôm gây ra bệnh của chị ấy. |
She is also best known for her role as Tamora Monroe on the MTV television series Teen Wolf and as Donna on the Freeform television series Siren. Cô cũng được biết đến với vai diễn là Tamora Monroe trong bộ phim truyền hình MTV Teen Wolf và vai Donna trong bộ phim truyền hình Freeform Siren. |
I think you know Donna. Tôi nghĩ cô biết Donna. |
I was against the name at first, but the missus has a real soft spot for prima donnas who'll never be as good as Jordan. Tôi phản đối tên đấy, nhưng quý cô đây rất ưa thích cái thằng cầu thủ không bao giờ hơn được Jordan. |
Donna confronts him and they realize they still have feelings for each other. Donna bày tỏ cùng ông và cả hai đều nhận ra tình cảm của họ dành cho nhau ("SOS"). |
And welcome, especially, to Donna, who represents your family Đặc biệt, chào mừng tới cô Donna, người đại diện cho gia đình bên gái |
This is Donna at the Statue of Liberty. Đây là Donna đứng cạnh tượng Nữ thần Tự Do. |
He then went to the United States and became a professor at the University of Rochester in 1977, where he and his then student Donna Strickland produced their Nobel prize-winning work in the Laboratory for Laser Energetics at the university. Sau đó, ông đến Hoa Kỳ và trở thành giáo sư tại Đại học Rochester năm 1977, nơi ông và sinh viên Donna Strickland của ông đã sản xuất tác phẩm đoạt giải Nobel của mình. |
“The despair of being disciplined for wrongdoing isn’t as bad as the pain of trying to hide it.” —Donna “Việc bị sửa phạt không đau đớn bằng việc cố che giấu lỗi lầm”.—Diễm |
Chad Rook as Chris Mueller, a fisherman who was taken to the military base after being injured by Donna. Chad Rook thủ vai Chris Muller, là thợ đánh bắt cá bị đưa tới căn cứ quân sự sau khi bị Donna làm trọng thương. |
There were no prima donnas! Không ai là người hay giận dỗi tự ái! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ donna trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới donna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.