donor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ donor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ donor trong Tiếng Anh.
Từ donor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người cho, người quyên cúng, người biếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ donor
người chonoun Matching a donor’s blood and a patient’s blood is critical in transfusions. Lựa máu người cho để hợp với máu người bệnh là thiết yếu trong việc truyền máu. |
người quyên cúngnoun Today donors are spending billions of dollars on this. Ngày nay những người quyên cúng đang chi hàng tỷ đô la vào cơ sở hạ tầng. |
người biếunoun |
Xem thêm ví dụ
Share your nonprofit videos through YouTube to better connect with supporters, volunteers and donors. Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ. |
Could the donor have had two things wrong? Người hiến tặng có hai bệnh? |
“This extends to those who donate to the PEF—the donors, their families, their wards and branches—all are blessed by their contributions.” “Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.” |
We have Bob here, who is a volunteer donor. Anh bạn Bob của chúng ta, là người hiến tủy tình nguyện. |
We Western donor countries have given the African continent two trillion American dollars in the last 50 years. Chúng ta, những quốc gia viện trợ Tây Phương đã mang đến lục địa Châu Phi 2 tỉ tỉ Mỹ Kim trong vòng 50 năm qua. |
It will also strengthen partnerships with other multilateral development banks, development partners, and bilateral donors. Khung chính sách cũng tăng cường quan hệ đối tác với các ngân hàng phát triển đa phương, đối tác phát triển và các nhà tài trợ song phương. |
And it's schizophrenic because in their hearts donors know that's not a realistic agenda, and so what they also do is the total bypass: just fund NGOs. Nó là tâm thần phân liệt bởi vì trong tâm họ các nhà tài trợ biết rằng đó không phải là một phương pháp thực tiễn và những gì họ còn làm đó là đi đường tránh: cứ gây quỹ phi chính phủ đi. |
Vietnam’s donors should communicate serious concern about Hanoi’s recent crackdown on rights defenders and bloggers, and publicly call for the unconditional release of Le Quoc Quan and other peaceful critics. Các nhà tài trợ cần bày tỏ mối quan ngại nghiêm trọng về đợt đàn áp những người bảo vệ nhân quyền và blogger trong thời gian gần đây của chính quyền Hà Nội, và công khai kêu gọi phóng thích vô điều kiện Lê Quốc Quân và những người khác bị bắt vì phê phán chính phủ một cách ôn hòa. |
In return, donors would receive a form letter in my blocky handwriting that read... Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi... |
So Jehovah’s Witnesses do not accept transfusions of donor blood; nor do they permit their own blood to be withdrawn, stored and later transfused back into their veins. —Acts 15:28, 29. Tín đồ đấng Christ được lệnh phải “kiêng huyết”. Vì vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu hay lấy máu ra để dành rồi sau đó tiếp trở lại vào gân của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
In 2013, France was the fourth-largest (in absolute terms) donor of development aid in the world, behind the United States, the United Kingdom and Germany. Năm 2013, Pháp là nhà tài trợ viện trợ phát triển lớn thứ tư trên thế giới, sau Mỹ, Anh và Đức. |
They're having a big gala tonight... a cocktail party... for their donors. Tối nay, họ có một buổi gala rất lớn, một bữa tiệc cốc-tai dành cho các nhà tài trợ của họ. |
"Vietnam's donors, especially those supporting legal and judicial reform, should insist that the government uphold the rule of law and stop harassing and jailing independent lawyers and rights defenders." "Các nhà tài trợ cho Việt Nam, đặc biệt những người ủng hộ cải cách pháp luật và tư pháp cần nhấn mạnh rằng chính phủ phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật, chấm dứt việc sách nhiễu và tống giam các luật sư độc lập và những người bảo vệ quyền." |
And so what you're looking at here in donor one and donor four, which are the exceptions to the other two, that genes are being turned on in a very specific subset of cells. Và điều mà bạn đang nhìn thấy ở đây trong người cho số 1 và số 4 tức là ngoại lệ của hai số còn lại đó là gene đã được bật lên trong những nhóm tế bào đặc biệt |
(Laughter) So the donors have to stick with this situation for at least a decade. (Tiếng cười) Vậy người tài trợ cần gắn bó với tình trạng này trong vòng ít nhất một thập kỉ. |
In the case of a known donor, the biological mother decides whether the donor or the co-mother is the child's second legal parent. Trong trường hợp một người hiến tặng đã biết, mẹ đẻ quyết định xem người hiến hoặc người đồng sự là người mẹ hợp pháp thứ hai của đứa trẻ. |
Donors are going to be short on the ground, because how many people want to have their loved one's face removed at the point of death? Những tình nguyện cũng trở nên ít dần trên mặt đất, vì sẽ có bao nhiêu người muốn khuôn mặt yêu quí của mình bị cắt đi tại thời điểm chết. |
According to the World Bank, the budget deficit in PNA was about $800 million in 2005, with nearly half of it financed by donors. Theo Ngân hàng Thế giới, thâm hụt ngân sách là khoảng $800 triệu năm 2005, với gần một nửa số này được các nhà tài trợ cung cấp. |
So Tracey, just tell us a little bit quickly about what the donor experience was like with you. Tracey, chỉ cần cho chúng tôi biết một chút rất nhanh về kinh nghiệm hiến tặng là như thế nào với bạn. |
Anonymous donor. Nhà tài trợ bí ẩn. |
So, a Spanish woman who was dying of T.B. had a donor trachea, they took all the cells off the trachea, they spraypainted her stem cells onto that cartilage. Vì vậy, người phụ nữ Tây Ban Nha chết vì bệnh lao đã hiến tặng khí quản, họ đã lấy toàn bộ tế bào khí quản, họ sơn phun tế bào trên sụn. |
The Special Representative of the UN Secretary-General in East Timor, Sérgio Vieira de Mello, presented the new blueprint to a donor conference in Lisbon, on 22 June 2000, and to the UN Security Council on 27 June 2000. De Mello đã đệ trình kế hoạch chi tiết mới cho một hội nghị các nhà tài trợ tại Lisbon, ngày 22 tháng 6 năm 2000, và tới Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc ngày 27 tháng 7 năm 2000. |
Donor 1284 likes square dancing. Gã số 1284 thích khiêu vũ theo cặp bốn. |
The donors provide post-conflict aid. Những người tài trợ cung cấp viện trợ cho thời kì hậu chiến tranh. |
For living donors, organ donation typically involves extensive testing before the donation, including psychological evaluation to determine whether the would-be donor understands and consents to the donation. Đối với các nhà tài trợ sống, hiến tạng thường bao gồm xét nghiệm tổng quan trước khi hiến tặng, bao gồm đánh giá tâm lý để xác định liệu người hiến tặng có hiểu và đồng ý với việc này hay không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ donor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới donor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.