digital camera trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ digital camera trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digital camera trong Tiếng Anh.

Từ digital camera trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy ảnh số, máy ảnh kĩ thuật số, Máy ảnh số, máy ảnh kỹ thuật số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ digital camera

máy ảnh số

noun (electronic camera)

máy ảnh kĩ thuật số

noun (electronic camera)

Máy ảnh số

noun (camera that captures photographs or video in digital format)

máy ảnh kỹ thuật số

noun

Xem thêm ví dụ

The digital camera is one of the latest techniques in creating storyboards.
Máy quay kỹ thuật số là một trong những phương pháp mới nhất để làm bảng truyện.
They're essentially digital cameras.
Chúng cơ bản là các camera kỹ thuật số.
"Put Your Creativity Into Motion With The New EOS M Digital Camera" (Press release).
Ống kính Canon ngàm EF-S Ống kính Canon ngàm EF-M ^ “Put Your Creativity Into Motion With The New EOS M Digital Camera” (Thông cáo báo chí).
You want to make a campaign for digital cameras with 4-star ratings.
Bạn muốn tạo chiến dịch cho máy ảnh kỹ thuật số với điểm xếp hạng 4 sao.
I own a smartphone, a tablet, a laptop, and a digital camera.
Tôi sở hữu một cái điện thoại thông minh, một máy tính bảng, một máy vi tính xách tay, và một cái máy ảnh kỹ thuật số.
Yet, my interest in photography started as I got my first digital camera at the age of 15.
Sở thích về nhiếp ảnh của tôi đã bắt đầu khi tôi có một chiệc máy ảnh điện tử ở tuổi 15.
Support for acquiring images from a scanner or a digital camera was also added to Paint.
Hỗ trợ lấy hình ảnh từ máy quét hoặc máy ảnh kỹ thuật số cũng được thêm vào Paint.
When you have a digital camera, how do you get the pictures back to your computer?
Khi bạn có một cái máy ảnh kỹ thuật số, làm sao để bạn chép những bức ảnh đó vào máy tính?
What they came up with ultimately became this: the Kodak DC- 210 digital camera.
Những gì họ đến với cuối cùng đã trở thành điều này: máy ảnh kỹ thuật số Kodak DC- 210.
For example, if you've included digital cameras as a keyword, your ad headline could be "Buy Digital Cameras".
Ví dụ: nếu bạn đã sử dụng "máy ảnh kỹ thuật số" làm từ khóa, dòng tiêu đề quảng cáo của bạn có thể là "Mua máy ảnh kỹ thuật số".
Four of them had digital cameras, which I composited like NASA did for the pics of Mars.
Bốn trong số họ đều có máy ảnh, mà tôi ghép, kiểu mà như NASA làm với mấy bức về sao Hỏa ấy.
Select the Page_Content option, then enter “digital cameras.”
Tiếp theo, bạn có thể chọn tùy chọn Page_content rồi nhập “máy ảnh kỹ thuật số”.
For information about stereo microscopes with a digital camera in research and development, see optical microscope.
Đối với thông tin về kính hiển vi quang học với một máy ảnh kỹ thuật số trong nghiên cứu và phát triển nhìn thấy kính hiển vi quang học.
The sensor is essentially the " film " material of a digital camera .
Về cơ bản , cảm biến ảnh như một " cuộn film " của máy ảnh kỹ thuật số .
The film was shot with Red Epic digital cameras and Zeiss Ultra Prime lenses.
Bộ phim được quay với camera kĩ thuật số Red Epic và Zeiss Ultra Prime lenses.
A digital camera measures red, green and blue light separately, then analyzes these measurements to create colors.
Máy ảnh kỹ thuật số đo ánh sáng đỏ, xanh lục và xanh lam riêng biệt, sau đó phân tích các phép đo này để tạo màu.
A few 35 mm cameras have had digital camera backs made by their manufacturer, Leica being a notable example.
Một vài hãng sản xuất máy chụp ảnh phim 35mm đã sản xuất phần thân máy digital cho máy phim của họ, ví dụ như Leica.
"New EOS M10 Digital Camera Puts Imaging Power And Convenience Into The Hands Of The Social Media Generation" (Press release).
Nó không được bán rời mà đi kèm bộ với M10. ^ a ă “New EOS M10 Digital Camera Puts Imaging Power And Convenience Into The Hands Of The Social Media Generation” (Thông cáo báo chí).
I' m picking up all kinds of gak from the house, man.Small stuff, maybe a digital camera, an MP# player
Tôi đang thu hết mọi loại dữ liệu từ đó, kể cả thứ nhỏ nhất, từ máy quay kỹ thuật số, máy nghe MP
Over time that connection was changed to Firewire 800 to handle a large amount of digital information coming from the digital camera.
Theo thời gian kết nối đã được thay đổi để Firewire 800 để xử lý số lượng lớn các thông tin kỹ thuật số từ máy ảnh kỹ thuật số.
We may not remember to bring our digital cameras with us wherever we go, but very few of us forget our phones.
Chúng ta có thể quên mang máy ảnh kĩ thuật số nhưng hiếm ai quên mang theo điện thoại.
This makes it more suitable for embedded devices such as mobile phones and digital cameras which cannot easily be updated with drivers dependent upon printer vendors.
Điều này làm cho nó phù hợp hơn với các thiết bị nhúng như điện thoại di động và máy ảnh kỹ thuật số là những thiết bị không dễ dàng để cập nhật các trình điều khiển phụ thuộc vào các nhà cung cấp máy in.
Digital mammography is still an X- ray of the breast, but the images can be stored and manipulated digitally, just like we can with a digital camera.
Chụp tuyến vú kỹ thuật số vẫn là chụp X- quang vú, nhưng các hình ảnh có thể được lưu trữ và xử lí theo công nghệ số, cũng như cách chúng ta dùng máy ảnh kỹ thuật số.
Most of them are ordinary digital camera photos, but this one, for example, is a scan from the Library of Congress, and it's in the 300 megapixel range.
Tất cả đều là những hình ảnh chụp từ máy ảnh số, nhưng cái này chẳng hạn, là bản quét từ Thư viện Quốc hội, và có khối lượng khoảng 300 mega điểm ảnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digital camera trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.